TT | Ngành/Chuyên ngành đào tạo đại học, cao đẳng | Mã ngành/ (Chỉ tiêu) | Tổ hợp môn xét tuyển |
ĐH (2000) | CĐ (500) |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 6 chuyên ngành: Điện công nghiệp và dân dụng Điều khiển và tự động hoá; Điện tử công nghiệp Điện lạnh; Điện tàu thuỷ; Điện công trình | D510301 (200) | C510301 (50) | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A04: Toán, Lý, Địa C01: Văn, Toán, Lý |
2 | Công nghệ thông tin, 6 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin Hệ thống nhúng Lập trình internet và thiết bị di động Thiết kế đồ hoạ công nghiệp; An ninh thông tin (*) | D480201 (200) | C480201 (50) | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A03: Toán, Lý, Sử C01: Văn, Toán, Lý |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kinh tế xây dựng Xây dựng công trình giao thông; Kiến trúc | D510102 (200) | C510102 (50) | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A04: Toán, Lý, Địa C01: Văn, Toán, Lý |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: Cơ điện tử Cơ khí chế tạo máy Cơ khí ô tô (*) | D510201 (200) | C510201 (50) | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh A04: Toán, Lý, Địa C01: Văn, Toán, Lý |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 5 chuyên ngành: Hoá dầu Công nghệ môi trường; Công nghệ vật liệu Hoá dược; Kỹ thuật phân tích (*) | D510401 (200) | C510401 (50) | A00: Toán, Lý, Hóa A06: Toán, Hóa, Địa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Văn, Toán, Hoá |
6 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học thực phẩm Quản lý dinh dưỡng và an toàn thực phẩm | D540101 (150) | C540101 (45) | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B02: Toán, Sinh, Địa B03: Toán, Sinh, Văn |
7 | Kế toán, 3 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng (*) | D340301 (200) | C340301 (50) | A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
8 | Quản trị kinh doanh, 8 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp Quản trị logistics và chuỗi cung ứng Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn Quản trị Tài chính – Ngân hàng; Thẩm định giá Quản trị Marketing và Tổ chức sự kiện Kinh doanh thương mại; Quản trị - Luật | D340101 (300) | C340101 (50) | A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
9 | - Đông phương học (ĐH), 8 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc Hướng dẫn du lịch Văn hoá du lịch Khu vực học (Quan hệ quốc tế) Đông Nam Á học (*) Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (SV nước ngoài) - Tiếng Nhật (CĐ) - Tiếng Hàn Quốc (CĐ) | D220213 (200) | C220209 (35) C220210 (35) | ĐH C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D12: Văn, Hoá, Anh D15: Văn, Địa, Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật Bản được thay môn Tiếng Anh bằng Tiếng Nhật) CĐ A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D12: Văn, Hoá, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
10 | - Ngôn ngữ Anh (ĐH), 3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Tiếng Anh (CĐ), 2 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch | D220201 (150) | C220201 (35) | A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D12: Văn, Hoá, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
Các tổ hợp môn có Địa lý hoặc Lịch sử thì hai môn nay được thay đổi cho nhau (trừ C00) |