Chủ nhật, 16/8/2009, 14h08

Điểm chuẩn NV1 của 30 trường CĐ

Đó là các trường CĐ Nội vụ, Công nghiệp in, Công nghệ Viettronics, Công nghệ và quản trị Sonadezi, Công nghiệp Tuy Hòa, Điện lực TPHCM, Giao thông vận tải 2, Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang, Kỹ thuật Y tế 2, Tài chính-QTKD, Tài chính Hải quan, Tài chính kế toán...

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Ngành
Khối
Điểm chuẩn NV1
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIETTRONICS
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành
 
 
 
 
+ Công nghệ phần mềm
01
A,D1,4
10.0
 
+ Kĩ thuật máy tính và mạng
02
A,D1,4
10.0
 
+ Tin học kế toán
03
A,D1
10.0
 
- Công nghệ Điện tử viễn thông
04
A,D1,4
10.0
 
- Công nghệ Tự động
05
A,D1,4
10.0
 
- Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành
 
 
 
 
+ Quản trị doanh nghiệp
06
A, D1,3,4
10.0
 
+ Quản trị thương mại điện tử
07
A, D1,3,4
10.0
 
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Tin học)
08
A, D1,3,4
10.0
 
- Tài chính – Ngân hàng
09
A, D1,3,4
10.0
 
- Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch
10
C
11.0
 
D1,3,4
10.0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ SONADEZI
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Công nghệ May
01
A
10.0
 
- Công nghệ Giày
02
A
10.0
 
- Quản trị Kinh doanh
03
A, D1
11.0
 
- Tài chính - Ngân hàng
04
A, D1
11.0
 
- Kế toán
05
A, D1
11.0
 
- Tiếng Anh
06
D1
10.0
 
- Tiếng Trung Quốc
07
D1,4
10.0
 
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
08
A
10.0
 
- Công nghệ thông tin
09
A, D1
10.0
 
- Thiết kết thời trang
10
A, V
10.0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Tin học ứng dụng
01
A
10.0
 
- Kế toán
02
A
10.0
 
- Công nghệ Hóa học
03
A
10.0
 
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí
04
A
10.0
 
- Công nghệ Kĩ thuật Điện
05
A
10.0
 
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử
06
A
10.0
 
- Kĩ thuật trắc địa
07
A
10.0
 
- Công nghệ hoá nhựa (Hoá dầu)
08
A
11.5
 
- Tài chính – Ngân hàng
09
A
10.0
 
- Công nghệ Tự động
10
A
10.0
 
- Kĩ thuật địa chất
11
A
10.0
 
- Mạng máy tính và truyền thông
12
A
10.0
 
- Quản trị kinh doanh
13
A
10.0
 
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
14
A
10.0
 
Thí sinh không trúng tuyển ngành Công nghệ Hoá nhựa (Hoá dầu) nhưng đạt từ điểm sàn (10 đ) trở lên được gọi nhập học Nguyện vọng 2 ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Hóa Phân tích).
 
CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TPHCM
 
 
 
 
+Xét tuyển từ nguồn ĐH
 
 
10.0
 
+Xét tuyển từ nguồn CĐ
 
 
13.0
 
CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 2
 
 
 
 
+ Điểm chuẩn theo khối
 
 
10.0
 
CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT KIÊN GIANG
 
 
 
 
-Kế toán
01
A, D1
10.0
 
-Tin học ứng dụng
02
A, D1
10.0
 
-Dịch vụ thú y
03
A
10.0
 
-Dịch vụ thú y
03
B
11.0
 
-CNKT Điện
04
A
10.0
 
-CNKT ô tô- máy thủy
05
A
10.0
 
-CNKT Điện tử - viễn thông
06
A
10.0
 
-CNKT xây dựng
07
A
10.0
 
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT Y TẾ 2
 
 
 
 
- Điều dưỡng đa khoa
011
B
18.0
 
- Điều dưỡng gây mê hồi sức
012
B
16.0
 
- Điều dưỡng phụ sản
013
B
17.0
 
- Kỹ thuật xét nghiệm
024
B
18.5
 
- Kỹ thuật hình ảnh y học
025
B
18.5
 
- Kỹ thuật VLTL/PHCN
026
B
17.5
 
CAO ĐĂNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH 2
 
 
 
 
- Báo chí
01
C
11.0
 
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử
02
A
10.0
 
- Tin học ứng dụng
03
A
10.0
 
CAO ĐẲNG THỦY SẢN
 
 
 
 
+ Khối A
 
 
10.0
 
+ Khối B
 
 
11.0
 
+ Khối D1
 
 
10.0
 
CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
 
 
 
 
Nguồn ĐH
 
 
 
 
+ Khối A,D
 
 
10.0
 
+ Khối C
 
 
11.0
 
Nguồn CĐ
 
 
 
 
+ Khối A, D
 
 
13.0
 
+ Khối C
 
 
14.0
 
CAO ĐẲNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ
 
 
 
 
- Cấp thoát nước
01
 
10
 
- Sư phạm kỹ thuật xây dựng
02
 
10
 
- Công nghệ kỹ thuật điện
03
 
10
 
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
04
 
16.5
Cơ sở Huế 10.0
 
- Tin học ứng dụng Xây dựng quản lý đô thị
05
 
10
 
- Kỹ thuật trắc địa - Trắc địa công trình
06
 
10
 
- Quản lý xây dựng
07
 
13
 
CAO ĐẲNG NỘI VỤ
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Hành chính văn thư
01
C
15.5
 
- Lưu trữ học
02
C
11.5
 
- Quản trị văn phòng
03
C
16.0
 
D1
14.5
 
- Thông tin thư viện
04
C
11.0
 
D1
10.0
 
- Thư kí văn phòng
05
C
15.0
 
D1
14.0
 
- Quản trị nhân lực
06
C
17.5
 
D1
16.0
 
- Quản lí văn hoá
07
C
14.0
 
D1
13.0
 
- Văn thư - Lưu trữ
08
C
14.0
 
D1
13.0
 
- Tin học
09
D1
10.5
 
- Hành chính học
10
C
17.0
 
D1
14.0
 
Cơ sở Đà Nẵng
 
 
 
 
- Quản trị văn phòng
11
C
13.0
 
- Quản trị nhân lực
13
C
12.0
 
D1
11.0
 
- Văn thư - Lưu trữ
15
C
11.0
 
D1
11.0
 
- Hành chính học
16
C
11.0
 
D1
10.0
 
CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
 
 
 
 
+ Khối A,D
 
 
10.0
 
+ Khối B
 
 
11.0
 
CAO ĐẲNG KỸ THUẬT KHÁCH SẠN VÀ DU LỊCH
 
 
 
 
+ Khối A,D
 
 
10.0
 
+ Khối B,C
 
 
11.0
 
CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH-QTKD
 
 
 
 
- Tài chính - Ngân hàng
01
A
17.5
 
D1
16.5
 
- Kế toán
02
A
17.5
 
D1
16.5
 
- Quản trị Kinh doanh
03
A
16.0
 
D1
15.0
 
- Hệ thống thông tin kinh tế
04
A
16.0
 
D1
15.0
 
Các thí sinh không trúng tuyển ngành Tài chính ngân hàng và ngành Kế toán nhưng có điểm thi đạt điểm trúng tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh và ngành Hệ thống thông tin quản lý được Nhà trường gọi vào học ngành Quản trị kinh doanh và ngành Hệ thống thông tin quản lý
 
CAO ĐẲNG Y TẾ NGHỆ AN
 
 
 
 
- Điều dưỡng
01
B
13.0
 
- Kỹ thuật Y học
02
B
12.5
 
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HUẾ
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
 
 
 
 
- Sư phạm Âm nhạc
01
N
19.5
 
- Sư phạm Thể dục - Đoàn Đội
02
T
22.0
 
- Giáo dục mầm non
03
M
12.5
 
- Sư phạm Vật lý
04
A
23.0
 
- Sư phạm KTCN-KTNN-KTGD
05
A
14.5
 
- Sư phạm Sinh học
06
B
20.0
 
- Sư phạm Địa lý
07
C
17.0
 
- Giáo dục tiểu học
08
C
15.5
 
D1
15.5
 
- Sư phạm Tiếng Anh
09
D1
17.0
 
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm:
 
 
 
 
- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
10
A
18.0
 
- Tin học (Quản lí mạng)
11
A
12.5
 
- Quản trị kinh doanh
12
A
18.0
 
- Quản lý đất đai
13
A
11.0
 
- Công nghệ thiết bị trường học
14
A
10.0
 
- Thư viện – Thông tin
15
C, D1
12.5
 
- Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)
16
C, D1
14.0
 
- Quản trị văn phòng
17
C, D1
14.5
 
- Thư ký văn phòng
18
C, D1
12.0
 
- Quản lý văn hóa
19
C
11.0
 
D1
12.0
 
- Công tác xã hội
20
C
13.0
 
D1
12.0
 
- Tiếng Nhật
21
D1
12.0
 
- Tiếng Anh (Du lịch – Thương mại)
22
D1
14.0
 
- Đồ hoạ
23
V
11.0
 
- Thiết kế thời trang
24
V
11.0
 
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng
 
 
 
 
- Giáo dục Tiểu học
12
A
18.0
 
C, D1
14.0
 
D3
13.0
 
- Sư phạm Tin học
03
A
14.5
 
- SP Giáo dục Thể chất
18
T
22.5
 
- Sư phạm Tiếng Anh
13
D1
16.0
 
- Sư phạm Địa – Mĩ thuật
+ Từ ngành 12 sang
19
C
13.0
13.0
 
- Công nghệ Thiết bị trường học
+ Từ ngành 12 sang
05
A,B
11.0
15.0
 
- Quản trị Văn phòng – Lưu trữ
10
C
12.5
 
- Công tác xã hội
+ Từ ngành 12 sang
20
C
12.0
12.0
 
- Tiếng Anh
21
D1
14.0
 
- Tiếng Pháp
+ Từ ngành 13 sang
16
D1,3
11.0
13.0
 
- Tiếng Trung
+ Từ ngành 21 sang
+ Từ ngành 12 sang
22
D4
11.0
12
12
 
- Tin học
+ Từ ngành 03 sang
+ Từ ngành 12 sang
04
A
12.0
13.0
14.0
 
- Việt Nam học
+ Từ ngành 10 sang
+ Từ ngành 19 sang
11
C
11.0
11.0
11.0
 
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ
 
 
 
 
- Sư phạm Toán
01
A
21.5
 
- Sư phạm Tin học
02
A
12.5
 
- Tin học (ngoài sư phạm)
03
A
10.0
 
- Sư phạm Ngữ văn
04
C
19.0
 
- Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm)
05
C,D1
11.0/10.0
 
- Việt Nam học (Du lịch) (ngoài sư phạm)
06
C,D1
11.0/10.0
 
- SP Mĩ thuật
07
H
30.0
 
- Giáo dục Tiểu học
08
A,C, D1
16.0/17.5/16.0
 
- SP Âm nhạc
09
N
26.0
 
CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Công nghệ thực phẩm
01
A
14.0
 
- Kế toán
02
A
12.0
 
- Tin học
03
A
10.0
 
- Nuôi trồng thủy sản
04
A,B
10.0/11.0
 
- Dịch vụ thú y
05
A,B
10.0/11.0
 
- Quản trị Kinh doanh
06
A
10.0
 
- Bảo vệ thực vật
07
A, B
10.0/11.0
 
CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Điều dưỡng
01
B
12.5
 
- Kĩ thuật xét nghiệm đa khoa
02
B
14.0
 
CAO ĐẲNG KINH TẾ TPHCM
 
 
 
 
Nguồn ĐH
 
 
 
 
+ Khối A, D
 
 
11.0
 
Nguồn CĐ
 
 
 
 
+ Khối A, D
 
 
17.0
 
CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
 
 
 
 
+ Khối A,D
 
 
10.0
 
CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Tài chính – Ngân hàng
01
A
21.5
 
- Kế toán
02
A
17.0
 
- Hệ thống thông tin Quản lí
03
A
17.5
 
- Quản trị Kinh doanh
04
A
18.5
 
- Kinh doanh quốc tế
05
A
19.0
 
CAO ĐẲNG VHNT&DL NHA TRANG
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
Điểm Năng khiếu
Điểm chuẩn NV1
- Sư phạm Âm nhạc
01
N
6
10.0
- Sư phạm Mĩ thuật
02
H
10.5
12.0
- Việt Nam học
03
C
5.25
11.0
D1
 
10.0
- Thông tin - Thư viện
04
C
 
12.5
- Quản lí văn hoá
05
R
4
12.0
- Hội hoạ
06
H
11.5
14.0
- Thanh nhạc
07
N
6.25
11.0
- Quản trị Kinh doanh
08
D1
5.5
10.5
- Quản trị văn phòng
09
C
 
13.5
- Sáng tác âm nhạc
10
N
9
15.0
- Nhạc cụ dân tộc
11
N
8
11.0
- Nhạc cụ Tây phương
12
N
7
11.0
- Mĩ thuật ứng dụng
13
H
10.5
11.5
- Thư kí văn phòng
14
C
 
11.5
- Phát hành xuất bản phẩm
15
D1
 
10.0
- Biểu diễn múa (Diễn viên múa)
16
S
11.0
14.0
- Diễn viên Sân khấu
17
S
5.5
10.5
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Sư phạm Anh văn
04
D1
13.0
 
- Giáo dục Mầm non
05
M
15.0
 
- Sư phạm Tin – Lý
06
A
17.5
 
- Sư phạm Giáo dục thể chất – Công tác đội
17
T
22.5
 
- Sư phạm Hóa- Sinh
 
 
13.0
 
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
 
 
11.0
 
CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Báo chí
11
C,D1
11.0/10.0
 
- Công nghệ điện ảnh và truyền hình
12
A
10.0
 
- Tin học
13
A
10.0
 
CAO ĐẲNG THỐNG KÊ
 
 
 
 
Các ngành đào tạo cao đẳng:
 
 
 
 
- Thống kê (Thống kê kinh tế - Xã hội)
01
A
10.0
 
- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
02
A
13.0
 
- Hệ thống thông tin kinh tế
03
A
10.0
 
- Tiếng Anh
04
D1
10.0
 
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN
 
 
 
 
- Công nghệ in
01
A
11.0
 
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí
02
A
10.0
 
- Quản trị kinh doanh
03
A
10.0
 
- Tin học ứng dụng
04
A
10.0
 
CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC BỘ
 
 
 
 
+ Khối A, D
 
 
10.0
 
+ Khối B
 
 
11.0
 
             
Nguyễn Hùng (Dan tri)