Thứ ba, 11/8/2009, 09h08

Điểm chuẩn và xét NV2 của ĐH An Giang, ĐH Quy Nhơn

Chiều 10-8, Trường ĐH An Giang và Trường ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2009. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

> Tư vấn trực tuyến xét tuyển nguyện vọng 2,3 ĐH, CĐ; TCCN 2009

> Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương (cơ sở TP.HCM), ĐH Y dược Cần Thơ, ĐH Nông nghiệp Hà Nội

Trường ĐH An Giang : 645 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ

Trường ĐH An Giang tuyển 535 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH và 110 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ CĐ. Điểm nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1.

Thí sinh làm bài thi môn toán sáng 4-7 tại điểm thi Trường ĐH Kinh tế TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Trường ĐH An Giang, 25 Võ Thị Sáu, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Các ngành ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và huyện Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ.
Các ngành ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh An Giang và thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009
Hệ Đại học
Sư phạm Toán
101
A
19,0
15,0
13,5
 
Sư phạm Vật lý
102
A
17,0
14,0
13,0
25
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
104
A
15,0
13,0
13,0
40
Sư phạm Tin học
106
A
15,0
13,0
13,0
25
Sư phạm Hóa học
201
A
18,5
14,0
13,0
5
Sư phạm Sinh
301
B
19,0
17,0
14,0
15
Sư phạm Ngữ văn
601
C
16,5
16,0
16,5
 
Sư phạm Lịch sử
602
C
18,0
16,5
16,5
 
Sư phạm Địa lý
603
C
16,5
16,0
15,0
 
Giáo dục Chính trị
604
C
17,0
14,5
15,5
 
Sư phạm Tiếng Anh
701
D1
20,0
17,0
17,0
45
Giáo dục tiểu học
901
D1
13,0
13,0
13,0
100
Tài chính doanh nghiệp
401
A
15,0
13,0
13,0
15
D1
13,0
13,0
13,0
Kế toán doanh nghiệp
402
A
15,5
13,0
13,0
 
D1
13,5
13,0
13,0
 
Quản trị kinh doanh
407
A
15,0
13,0
13,5
 
D1
13,0
13,0
13,5
 
Kinh tế đối ngoại
405
A
15,0
13,0
13,0
10
D1
13,0
13,0
13,0
Tài chính - Ngân hàng
408
A
17,0
15,0
15,0
 
D1
15,0
15,0
15,0
 
Phát triển nông thôn
404
A
15,0
13,0
13,0
5
B
 
15,0
14,0
Nuội trồng thủy sản
304
B
17,0
17,0
14,0
60
Chăn nuôi
305
B
15,0
15,0
14,0
50
Trồng trọt
306
B
15,0
15,0
14,0
30
Tin học
103
A
15,0
13,0
13,0
30
D1
13,0
13,0
13,0
Công nghệ thực phẩm
202
A
15,0
13,0
13,0
 
Công nghệ sinh học
302
B
18,0
17,5
14,0
 
Kỹ thuật môi trường
310
A
15,0
13,0
13,0
30
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
605
A
15,0
13,0
13,0
20
D1
13,0
13,0
13,0
Tiếng Anh
702
D1
 
 
17,0
30
Hệ Cao đẳng
Sư phạm Tiếng Anh
C71
D1
 
13,0
13,0
60
Sư phạm Giáo dục tiểu học
C75
A
16,0
12,5
12,0
 
C
15,0
13,5
13,0
 
D1
14,0
12,5
12,0
 
Sư phạm Giáo dục mầm non
C76
M
14,0
12,0
11,5
 
Sư phạm Tin học
C77
 
 
 
10,0
50

 Trường ĐH Quy Nhơn: 1.471 chỉ tiêu NV2

Điểm chuẩn nguyện vọng 1:

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Các ngành đại học sư phạm:
SP Toán
101
A
18,0
18,5
16,5
SP Vật lý
102
A
18,0
17,5
14,0
SP Kỹ thuật công nghiệp
103
A
18,0
17,5
13,0
SP Hóa học
201
A
18,0
18,5
16,5
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
301
B
18,0
21,0
16,0
SP Ngữ văn
601
C
16,0
17,5
18,0
SP Lịch sử
602
C
16,0
17,5
18,0
SP Địa lý
603
A
15,0
17,5
15,5
C
 
 
18,0
SP Giáo dục chính trị
604
C
14,0
17,5
14,0
SP Tâm lý giáo dục
605
B
15,0
17,5
14,0
C
 
 
14,0
SP Tiếng Anh
701
D1
17,5
18,5
16,0
SP Giáo dục tiểu học
901
A
 
18,5
16,0
C
14,0
17,5
17,0
SP Thể dục thể thao
902
T
26,0
26,0
19,0
SP Giáo dục mầm non
903
M
16,0
17,5
15,0
SP Giáo dục đặc biệt
904
B
 
17,0
15,0
D1
13,0
16,5
14,0
Giáo dục thể chất ( ghép với GDQP)
905
T
25,0
24,0
16,5
Sư phạm Tin học
113
A
15,0
17,5
13,0
Các ngành cử nhân khoa học
Toán học
104
A
15,0
16,0
13,0
Tin học
105
A
15,0
16,0
13,0
Vật lý
106
A
15,0
16,0
13,0
Hóa học
202
A
15,0
16,0
13,0
Sinh học
302
B
15,0
17,0
14,0
Địa chính
203
A
15,0
15,0
13,0
B
 
 
14,0
Địa lý
204
A
15,0
15,0
13,0
B
 
 
14,0
Ngữ văn
606
C
14,0
16,5
14,0
Lịch sử
607
C
14,0
16,5
14,0
Công tác xã hội
608
C
14,0
16,5
14,0
Tiếng Anh
751
D1
13,0
17,0
13,0
Tiếng Trung Quốc
752
D1, D4
13,0
17,0
13,0
Tiếng Pháp
753
D1
13,0
17,0
13,0
D3
13,0
17,0
15,5
Việt Nam học
609
C
 
16,5
14,0
D1
13,0
17,0
13,0
Hành chính học
610
A
 
16,0
13,0
C
 
16,5
14,0
Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế
Quản trị kinh doanh
401
A
15,0
15,0
13,0
Kế toán
404
A
15,0
15,0
13,0
Tài chính - Ngân hàng
405
A
15,0
16,5
13,0
Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư)
403
A
17,0
15,0
13,0
Các ngành đào tạo kỹ sư
Kỹ thuật điện
107
A
15,0
15,0
13,0
Điện tử - viễn thông
108
A
15,0
15,0
13,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
112
A
15,0
15,0
13,0
Nông học
303
B
15,0
15,0
14,0
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn đào tạo kỹ sư các ngành:
Công nghệ hữu cơ - hóa dầu
109
A
15,0
15,0
16,0
Điện tử - tin học
111
A
15,0
15,0
16,0

1.471 chỉ tiêu xét tuyển NV2

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Phòng đào tạo Trường ĐH Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.

Các ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm xét NV2 - 2009
Chỉ tiêu NV2 - 2009
Các ngành đại học sư phạm:
SP Kỹ thuật công nghiệp
103
A
13,0
58
SP Giáo dục chính trị
604
C
14,0
39
SP Tâm lý giáo dục
605
B
14,0
40
C
14,0
Sư phạm Tin học
113
A
13,0
73
Các ngành cử nhân khoa học
Toán học
104
A
13,0
87
Tin học
105
A
13,0
97
Vật lý
106
A
13,0
86
Hóa học
202
A
13,0
80
Sinh học
302
B
14,0
50
Địa lý
204
A
13,0
64
B
14,0
Ngữ văn
606
C
14,0
63
Lịch sử
607
C
14,0
68
Công tác xã hội
608
C
14,0
72
Tiếng Anh
751
D1
13,0
53
Tiếng Trung Quốc
752
D1
13,0
30
D4
13,0
Việt Nam học
609
C
14,0
23
D1
13,0
Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế
Quản trị kinh doanh
401
A
13,0
25
Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư)
403
A
13,0
89
Các ngành đào tạo kỹ sư
Kỹ thuật điện
107
A
13,0
70
Điện tử - viễn thông
108
A
13,0
99
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
112
A
13,0
36
Nông học
303
B
14,0
123
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn đào tạo kỹ sư các ngành:
Công nghệ hữu cơ - hóa dầu
109
A
16,0
46

 Theo TTO