Sở GD-ĐT TP Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm học 2010-2011. Theo đó, trong tổng số 102 trường THPT không chuyên, trường THPT Chu Văn An có điểm chuẩn cao nhất với 55 điểm, tiếp đến là Kim Liên: 54,5, Thăng Long: 53,5...
Đúng như dự đoán, do đề thi năm nay dễ hơn nên điểm chuẩn năm nay của đa số các trường tăng đáng kể so với năm học trước. Những trường "top trên" như Trần Phú, Việt Đức, Phan Đình Phùng… tăng từ 2-3,5 điểm so với năm ngoái; có những trường tăng tới 5,5 điểm như Nguyễn Gia Thiều (Q.Long Biên), năm 2009 điểm chuẩn là 47 thì năm nay đã tăng lên là 52,5 điểm, Lê Quý Đôn năm ngoái lấy 50,5 điểm năm nay là 55 điểm. Những trường “top” giữa cũng tăng mạnh, ví dụ Tây Hồ tăng từ 40 lên 44,5 điểm, Cao Bá Quát tăng từ 41 lên 46,5 điểm, Trương Định tăng từ 35 lên 41 điểm… so với năm ngoái.
Các trường ở "top" thấp điểm nhất, năm ngoái đều lấy 20 điểm như Vân Tảo, Bất Bạt, Ứng Hòa, Lưu Hoàng, Đại Cường thì năm nay đều tăng từ 4-6 điểm…
Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, đối với lớp 10 không chuyên, học sinh muốn nhập học tại trường đăng ký theo NV2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường ít nhất 1,5 điểm; đối với hệ chuyên, muốn nhập học theo trường đăng ký NV2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường ít nhất 1,0 điểm. Học sinh trúng tuyển NV1 không được xét tuyển theo NV2. Khi hạ điểm chuẩn (nếu có), nhà trường chỉ nhận học sinh có NV1, không nhận học sinh có NV2.
Tuệ Nguyễn (Theo TNO)
1. Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam
a) Hệ chuyên:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Tiếng Pháp | Toán | Tin | Lý | Hoá | Sinh |
Điểm môn chuyên | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 |
Điểm chuẩn | 39,75 | 33,50 | 28,75 | 43,75 | 38,75 | 40,50 | 38,75 | 41,50 | 37,25 | 37,75 | 42,0 | 38,0 |
b) Hệ không chuyên:
Lớp | Anh 2 | Toán 2 | Lí 2 | Hoá 2 |
Điểm chuẩn | 42,0 | 37,75 | 34,25 | 38,75 |
2. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
a) Hệ chuyên:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Pháp | Toán | Tin | Lý | Hoá | Sinh |
Điểm môn chuyên | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 5,5 | 4,0 | 4,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 |
Điểm chuẩn | 36,25 | 28,25 | 28,75 | 35,00 | 26,25 | 27,0 | 37,25 | 31,25 | 30,75 | 35,75 | 31,0 |
b) Hệ không chuyên:
Lớp | Anh 2 | Toán 2 | Lí 2 | Hoá 2 |
Điểm chuẩn | 34,25 | 34,75 | 29,50 | 32,50 |
3. Trường THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Toán | Tin |
Điểm môn chuyên | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 |
Điểm chuẩn | 38,50 | 31,50 | 32,50 | 40,50 | 32,75 | 36,50 | 33,0 |
4. Trường THPT Sơn Tây
Lớp chuyên | Ngữ văn | Sử | Địa | Tiếng Anh | Toán | Tin | Lý | Hoá | Sinh |
Điểm môn chuyên | 6,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 6,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 |
Điểm môn Tiếng Anh điều kiện | 4,0 | 3.0 | 3,0 | 4,0 | 4,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
Điểm chuẩn | 29,50 | 25,25 | 24,0 | 28,0 | 35,50 | 27,25 | 26,50 | 28,0 | 24,0 |
BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2010-2011
(Kèm theo Quyết định số 5842/QĐ-SGD&ĐT ngày 16 /7/2010)
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Chu Văn An | 55,0 | Tiếng Nhật: 53,0 |
2. | Phan Đình Phùng | 52,0 | |
3. | Phạm Hồng Thái | 50,0 | |
4. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 47,0 | |
5. | Tây Hồ | 44,5 | Tuyển NV3 toàn T. phố: 46,5 |
6. | Thăng Long | 53,5 | |
7. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 52,5 | |
8. | Việt Đức | 52,0 | Tiếng Nhật: 23,5 |
9. | Trần Nhân Tông | 50,0 | Tiếng Pháp: 32,5 |
10. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 48,5 | |
11. | Kim Liên | 54,5 | Tiếng Nhật: 32,5 |
12. | Yên Hoà | 53,0 | |
13. | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 53,0 | |
14. | Nhân Chính | 51,0 | |
15. | Cầu Giấy | 48,5 | |
16. | Đống Đa | 47,0 | |
17. | Quang Trung-Đống Đa | 47,5 | |
18. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 44,5 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 46,5 |
19. | Ngọc Hồi | 46,5 | |
20. | Hoàng Văn Thụ | 42,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 44,0 |
21. | Việt Nam –Ba Lan | 40,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 42,0 |
22. | Trương Định | 41,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 43,0 |
23. | Ngô Thì Nhậm | 35,0 | |
24. | Nguyễn Gia Thiều | 52,5 | |
25. | Cao Bá Quát- Gia Lâm | 46,5 | |
26. | Lý Thường Kiệt | 46,0 | |
27. | Yên Viên | 43,0 | |
28. | Dương Xá | 40,5 | |
29. | Nguyễn Văn Cừ | 41,0 | |
30. | Liên Hà | 47,0 | |
31. | Vân Nội | 45,0 | |
32. | Đa Phúc | 36,5 | |
33. | Đông Anh | 39,0 | |
34. | Cổ Loa | 40,5 | |
35. | Sóc Sơn | 39,5 | |
36. | Mê Linh | 41,0 | |
37. | Trung Giã | 35,5 | |
38. | Yên Lãng | 34,0 | |
39. | Xuân Giang | 35,0 | |
40. | Bắc Thăng Long | 35,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0 |
41. | Kim Anh | 36,0 | |
42. | Minh Phú | 28,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 30,0 |
43. | Tiền Phong | 29,0 | |
44. | Quang Minh | 27,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 29,0 |
45. | Tiến Thịnh | 24,0 | Tuyển NV3toàn T.phố: 26,0 |
46. | Tự Lập | 24,0 | |
47. | Nguyễn Thị Minh Khai | 49,0 | |
48. | Xuân Đỉnh | 45,5 | |
49. | Hoài Đức A | 40,5 | |
50. | Thượng Cát | 37,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 39,0 |
51. | Đan Phượng | 40,0 | |
52. | Vạn Xuân – Hoài Đức | 33,0 | |
53. | Tân Lập | 32,0 | |
54. | Hoài Đức B | 33,0 | |
55. | Hồng Thái | 30,0 | |
56. | Đại Mỗ | 32,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,0 |
57. | Trung Văn | 34,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0 |
58. | Sơn Tây | 51,5 | |
59. | Tùng Thiện | 43,5 | |
60. | Quảng Oai | 34,0 | |
61. | Ngô Quyền-Ba Vì | 34,0 | |
62. | Phúc Thọ | 30,5 | |
63. | Ngọc Tảo | 31,5 | |
64. | Ba Vì | 28,5 | |
65. | Vân Cốc | 28,0 | |
66. | Xuân Khanh | 28,0 | |
67. | Bất Bạt | 26,0 | |
68. | Thạch Thất | 42,5 | |
69. | Quốc Oai | 42,0 | |
70. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 38,5 | |
71. | Minh Khai | 31,0 | |
72. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 33,0 | |
73. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 30,0 | |
74. | Bắc Lương Sơn | 24,0 | |
75. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 50,5 | |
76. | Quang Trung- Hà Đông | 41,5 | |
77. | Thanh Oai B | 40,0 | |
78. | Xuân Mai | 33,5 | |
79. | Nguyễn Du – Thanh Oai | 34,0 | |
80. | Chương Mỹ A | 37,0 | |
81. | Thanh Oai A | 30,5 | |
82. | Chúc Động | 29,0 | |
83. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 30,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 32,0 |
84. | Chương Mỹ B | 25,0 | |
85. | Thường Tín | 41,0 | |
86. | Phú Xuyên A | 35,0 | |
87. | Đồng Quan | 33,5 | |
88. | Tân Dân | 28,0 | |
89. | Tô Hiệu -Thường Tín | 29,5 | |
90. | Lý Tử Tấn | 25,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 27,0 |
91. | Phú Xuyên B | 30,0 | |
92. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 27,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 29,0 |
93. | Vân Tảo | 25,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố : 27,0 |
94. | Mỹ Đức A | 41,0 | |
95. | Ứng Hoà A | 31,0 | |
96. | Mỹ Đức B | 28,5 | |
97. | Trần Đăng Ninh | 28,0 | |
98. | Hợp Thanh | 25,0 | |
99. | Ứng Hoà B | 24,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
100. | Lưu Hoàng | 24,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
101. | Mỹ Đức C | 24,0 | |
102. | Đại Cường | 24,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố : 26,0 |
BẢNG ĐIỂM CHUẨNVÀO LỚP 10 SONG NGỮ TIẾNG PHÁP NĂM HỌC 2010-2011
(Kèm theo Quyết định số5842/QĐ-SGD&ĐT ngày 16/7/2010)
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Hà Nội - Amsterdam | 56,0 | |
2 | Chu Văn An | 52,0 | |