Chủ nhật, 18/7/2010, 10h07

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT ở Hà Nội tăng

Sở GD-ĐT TP Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT năm học 2010-2011. Theo đó, trong tổng số 102 trường THPT không chuyên, trường THPT Chu Văn An có điểm chuẩn cao nhất với 55 điểm, tiếp đến là Kim Liên: 54,5, Thăng Long: 53,5...
Đúng như dự đoán, do đề thi năm nay dễ hơn nên điểm chuẩn năm nay của đa số các trường tăng đáng kể so với năm học trước. Những trường "top trên" như Trần Phú, Việt Đức, Phan Đình Phùng… tăng từ 2-3,5 điểm so với năm ngoái; có những trường tăng tới 5,5 điểm như Nguyễn Gia Thiều (Q.Long Biên), năm 2009 điểm chuẩn là 47 thì năm nay đã tăng lên là 52,5 điểm, Lê Quý Đôn năm ngoái lấy 50,5 điểm năm nay là 55 điểm. Những trường  “top” giữa cũng tăng mạnh, ví dụ Tây Hồ tăng từ 40 lên 44,5 điểm, Cao Bá Quát tăng từ 41 lên 46,5 điểm, Trương Định tăng từ 35 lên 41 điểm… so với năm ngoái.
Các trường ở "top" thấp điểm nhất, năm ngoái đều lấy 20 điểm như Vân Tảo, Bất Bạt, Ứng Hòa, Lưu Hoàng, Đại Cường thì năm nay đều tăng từ 4-6 điểm…
Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, đối với lớp 10 không chuyên, học sinh muốn nhập học tại trường đăng ký theo NV2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường ít nhất 1,5 điểm; đối với hệ chuyên, muốn nhập học theo trường đăng ký NV2 phải có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn của trường ít nhất 1,0 điểm. Học sinh trúng tuyển NV1 không được xét tuyển theo NV2. Khi hạ điểm chuẩn (nếu có), nhà trường chỉ nhận học sinh có NV1, không nhận học sinh có NV2.   
Tuệ Nguyễn (Theo TNO)

1. Trường THPT chuyên Hà Nội-Amsterdam

a) Hệ chuyên:

 

Lớp chuyên

Ngữ văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

Tiếng Nga

Tiếng

Trung

Tiếng

Pháp

Toán

Tin

Hoá

Sinh

Điểm môn chuyên

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

Điểm chuẩn

 

39,75

 

33,50

 

28,75

 

43,75

 

38,75

 

40,50

 

38,75

 

41,50

 

37,25

 

37,75

 

42,0

 

38,0

 

b) Hệ không chuyên:

 

Lớp

Anh 2

Toán 2

Lí 2

Hoá 2

Điểm chuẩn

42,0

37,75

34,25

38,75

 

2. Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ

 

a) Hệ chuyên:

 

Lớp chuyên

Ngữ văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

Tiếng Nga

Tiếng

Pháp

Toán

Tin

Hoá

Sinh

Điểm môn chuyên

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

5,5

 

4,0

 

4,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

Điểm chuẩn

 

36,25

 

28,25

 

28,75

 

35,00

 

26,25

 

27,0

 

37,25

 

31,25

 

30,75

 

35,75

 

31,0

 

b) Hệ không chuyên:

 

Lớp

Anh 2

Toán 2

Lí 2

Hoá 2

Điểm chuẩn

34,25

34,75

29,50

32,50

 

3. Trường THPT Chu Văn An

 

Lớp chuyên

Ngữ văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

Tiếng

Pháp

Toán

Tin

Điểm môn chuyên

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

 

6,0

Điểm chuẩn

 

38,50

 

31,50

 

32,50

 

40,50

 

32,75

 

36,50

 

33,0

 

4. Trường THPT Sơn Tây

 

Lớp chuyên

Ngữ văn

Sử

Địa

Tiếng Anh

Toán

Tin

Hoá

Sinh

Điểm môn chuyên

 

6,0

 

4,0

 

4,0

 

4,0

 

6,0

 

4,0

 

4,0

 

4,0

 

4,0

Điểm môn Tiếng Anh điều kiện

 

4,0

 

3.0

 

3,0

 

4,0

 

4,0

 

3,0

 

3,0

 

3,0

 

3,0

Điểm chuẩn

29,50

25,25

24,0

28,0

35,50

27,25

26,50

28,0

24,0


BẢNG ĐIỂM CHUẨN VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2010-2011

(Kèm theo Quyết định số 5842/QĐ-SGD&ĐT ngày 16 /7/2010)

 

 

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1.

Chu Văn An

55,0

Tiếng Nhật: 53,0

2. 

Phan Đình Phùng

52,0

 

3. 

Phạm Hồng Thái

50,0

 

4. 

Nguyễn Trãi- Ba Đình

47,0

 

5. 

Tây Hồ

44,5

Tuyển NV3 toàn T. phố: 46,5

6. 

Thăng Long

53,5

 

7. 

Trần Phú-Hoàn Kiếm

52,5

 

8. 

Việt Đức

52,0

Tiếng Nhật: 23,5

9. 

Trần Nhân Tông

50,0

Tiếng Pháp: 32,5

10. 

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

48,5

 

11. 

Kim Liên

54,5

Tiếng Nhật: 32,5

12. 

Yên Hoà

53,0

 

13. 

Lê Quý Đôn- Đống Đa

53,0

 

14. 

Nhân Chính

51,0

 

15. 

Cầu Giấy

48,5

 

16. 

Đống Đa

47,0

 

17. 

Quang Trung-Đống Đa

47,5

 

18. 

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

44,5

Tuyển NV3 toàn T.phố: 46,5

19. 

Ngọc Hồi

46,5

 

20. 

Hoàng Văn Thụ

42,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 44,0

21. 

Việt Nam –Ba Lan

40,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 42,0

22. 

Trương Định

41,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 43,0

23. 

Ngô Thì Nhậm

35,0

 

24. 

Nguyễn Gia Thiều

52,5

 

25. 

Cao Bá Quát- Gia Lâm

46,5

 

26. 

Lý Thường Kiệt

46,0

 

27. 

Yên Viên

43,0

 

28. 

Dương Xá

40,5

 

29. 

Nguyễn Văn Cừ

41,0

 

30. 

Liên Hà

47,0

 

31. 

Vân Nội

45,0

 

32. 

Đa Phúc

36,5

 

33. 

Đông Anh

39,0

 

34. 

Cổ Loa

40,5

 

35. 

Sóc Sơn

39,5

 

36. 

Mê Linh

41,0

 

37. 

Trung Giã

35,5

 

38. 

Yên Lãng

34,0

 

39. 

Xuân Giang

35,0

 

40. 

Bắc Thăng Long

35,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0

41. 

Kim Anh

36,0

 

42. 

Minh Phú

28,0

Tuyển NV 3 toàn T.phố: 30,0

43. 

Tiền Phong

29,0

 

44. 

Quang Minh

27,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 29,0

45. 

Tiến Thịnh

24,0

Tuyển NV3toàn T.phố: 26,0

46. 

Tự Lập

24,0

 

47. 

Nguyễn Thị Minh Khai

49,0

 

48. 

Xuân Đỉnh

45,5

 

49. 

Hoài Đức A

40,5

 

50. 

Thượng Cát

37,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 39,0

51. 

Đan Phượng

40,0

 

52. 

Vạn Xuân – Hoài Đức

33,0

 

53. 

Tân Lập

32,0

 

54. 

Hoài Đức B

33,0

 

55. 

Hồng Thái

30,0

 

56. 

Đại Mỗ

32,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,0

57. 

Trung Văn

34,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0

58. 

Sơn Tây

51,5

 

59. 

Tùng Thiện

43,5

 

60. 

Quảng Oai

34,0

 

61. 

Ngô Quyền-Ba Vì

34,0

 

62. 

Phúc Thọ

30,5

 

63. 

Ngọc Tảo

31,5

 

64. 

Ba Vì

28,5

 

65. 

Vân Cốc

28,0

 

66. 

Xuân Khanh

28,0

 

67. 

Bất Bạt

26,0

 

68. 

Thạch Thất

42,5

 

69. 

Quốc Oai

42,0

 

70. 

Phùng Khắc Khoan-Th. Thất

38,5

 

71. 

Minh Khai

31,0

 

72. 

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

33,0

 

73. 

Cao Bá Quát- Quốc Oai

30,0

 

74. 

Bắc Lương Sơn

24,0

 

75. 

Lê Quý Đôn – Hà Đông

50,5

 

76. 

Quang Trung- Hà Đông

41,5

 

77. 

Thanh Oai B

40,0

 

78. 

Xuân Mai

33,5

 

79. 

Nguyễn Du – Thanh Oai

34,0

 

80. 

Chương Mỹ A

37,0

 

81. 

Thanh Oai A

30,5

 

82. 

Chúc Động

29,0

 

83. 

Trần Hưng Đạo- Hà Đông

30,0

Tuyển NV3 toàn T.phố: 32,0

84. 

Chương Mỹ B

25,0

 

85. 

Thường Tín

41,0

 

86. 

Phú Xuyên A

35,0

 

87. 

Đồng Quan

33,5

 

88. 

Tân Dân

28,0

 

89. 

Tô Hiệu -Thường Tín

29,5

 

90. 

Lý Tử Tấn

25,0

Tuyển NV 3 toàn T.phố: 27,0

91. 

Phú Xuyên B

30,0

 

92. 

Nguyễn Trãi – Thường Tín

27,0

Tuyển NV 3 toàn T.phố: 29,0

93. 

Vân Tảo

25,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 27,0

94. 

Mỹ Đức A

41,0

 

95. 

Ứng Hoà A

31,0

 

96. 

Mỹ Đức B

28,5

 

97. 

Trần Đăng Ninh

28,0

 

98. 

Hợp Thanh

25,0

 

99. 

Ứng Hoà B

24,0

Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0

100. 

Lưu Hoàng

24,0

Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0

101. 

Mỹ Đức C

24,0

 

102. 

Đại Cường

24,0

Tuyển NV3 toàn T.phố : 26,0

 

BẢNG ĐIỂM CHUẨNVÀO LỚP 10 SONG NGỮ TIẾNG PHÁP NĂM HỌC 2010-2011

(Kèm theo Quyết định số5842/QĐ-SGD&ĐT ngày 16/7/2010)

 

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Hà Nội - Amsterdam

56,0

 

2

Chu Văn An

52,0