Thứ sáu, 14/8/2009, 10h08

Điểm chuẩn, xét NV2 của ĐH Lao động xã hội, ĐH Hà Hoa Tiên, ĐH Phương Đông, ĐH Đông Đô

 

Chiều 13-8, các trường ĐH Lao động xã hội, ĐH Hà Hoa Tiên, ĐH dân lập Phương Đông, ĐH dân lập Đông Đô vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.

> Điểm chuẩn CĐ Kinh tế TP.HCM, CĐ Phát thanh 2, CĐ Y Quảng Nam, CĐCĐ Đồng Tháp, CĐSP Nha Trang, CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM

> Tư vấn xét tuyển nguyện vọng 2,3 ĐH-CĐ 2009: Giải đáp phần lớn các thắc mắc của thí sinh

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi - Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Lao động xã hội: xét tuyển NV2
Hệ ĐH và CĐ đào tạo tại Hà Nội (mã trường: DLX)

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Điểm xét NV2 - 2009
Hệ Đại học
Quản trị nhân lực
401
A
16,5
16,5
17,0
C
20,0
20,0
20,5
D1
16,5
16,0
16,5
Kế toán
402
A
17,0
18,0
18,5
D1
17,0
17,5
18,0
Bảo hiểm
501
A
16,5
16,5
17,0
C
20,0
20,0
20,5
D1
16,5
16,0
16,5
Công tác xã hội
502
C
18,0
20,0
20,5
D1
15,0
15,5
16,0
Hệ Cao đẳng
Quản trị nhân lực
C65
A
11,0
11,0
11,5
C
14,0
14,0
14,5
D1
11,0
11,0
11,5
Kế toán
C66
A
12,0
12,0
12,5
D1
12,0
12,0
12,5
Bảo hiểm
C67
A
10,5
11,0
11,5
C
14,0
14,0
14,5
D1
10,5
11,0
11,5
Công tác xã hội
C68
C
13,0
14,0
14,5
D1
10,0
11,0
11,5

Hệ ĐH đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây (mã trường: DLT)

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Điểm xét NV2 - 2009
Hệ Đại học
Quản trị nhân lực
401
A
15,5
15,5
16,0
C
17,0
19,0
19,5
D1
15,0
15,0
15,5
Kế toán
402
A
15,5
17,0
17,5
D1
15,0
16,5
17,0

Hệ ĐH và CĐ đào tạo tại TP.HCM (mã trường: DLS)

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Điểm xét NV2 - 2009
Hệ Đại học
Quản trị nhân lực
401
A
13,0
13,0
13,5
C
14,0
14,0
14,5
D1
13,0
13,0
13,5
Kế toán
402
A
13,0
13,0
13,5
D1
13,0
13,0
13,5
Công tác xã hội
502
C
14,0
14,0
14,5
D1
13,0
13,0
13,5
Hệ Cao đẳng
Quản trị nhân lực
C69
A
10,0
10,0
10,5
C
11,0
11,0
11,5
D1
10,0
10,0
10,5
Kế toán
C70
A
10,0
10,0
10,5
D1
10,0
10,0
10,5
Công tác xã hội
C71
C
11,0
11,0
11,5
D1
10,0
10,0
10,5

Trường ĐH Hà Hoa Tiên: xét tuyển NV2

Trường ĐH Hà Hoa Tiên cho biết, nếu những thí sinh nào có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn quy định mà không nhận được giấy báo nhập học trước ngày 25-8-2009 cần liên hệ ngay với trường để giải quyết.
Trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 2 đối với tất cả thí sinh có điểm thi từ điểm sàn ĐH, CĐ trở lên. Hồ sơ gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH năm 2009 do trường tổ chức thi cấp (phiếu số 1- bản chính đã ghi đầy đủ thông tin) và 1 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh từ 25-8 đến 10-9-2009.
Hồ sơ về trường theo địa chỉ Phòng đào tạo Trường ĐH Hà Hoa Tiên (mã trường DHH), xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam; ĐT: (0351) 2243083 - 2243084.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
Hệ Đại học
Hệ thống thông tin
101
A
13,0
Kế toán
402
A, D1
13,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
Hệ Cao đẳng
Tin học ứng dụng
01
A
10,0
Kế toán
02
A, D1
10,0
Tiếng Anh
03
D1
10,0

Trường ĐH dân lập Phương Đông: xét 1.583 chỉ tiêu NV2

Thí sinh không trúng tuyển ĐH nhưng đủ điểm sàn CĐ có thể đăng ký xét tuyển vào học CĐ ngành tương ứng trước ngày 24-8-2009.
Trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 2 với 1.583 chỉ tiêu hệ ĐH. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh từ 25-8 đến 10-9-2009. Hồ sơ gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH năm 2009 do trường tổ chức thi cấp (phiếu số 1- bản chính đã ghi đầy đủ thông tin) và 1 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
Hồ sơ về trường theo địa chỉ Phòng đào tạo Trường ĐH dân lập Phương Đông (mã trường DPD), số 201B phố Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37847110. 

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2009
Điểm xét NV2 - 2009
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin
100
A
13,0
13,0
200
Công nghệ điện tử viễn thông
101
A
 
13,0
150
Kiến trúc (môn vẽ từ 5 trở lên, hệ số 2)
110
V
19,0
20,0
86
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
111A
A
13,0
13,0
113
Cầu đường
111B
A
 
13,0
80
Cơ điện tử
112
A
13,0
13,0
86
Điện
113
A
13,0
13,0
106
Cấp thoát nước
114
A
13,0
13,0
66
B
 
14,
Kinh tế xây dựng
116
A
13,0
13,0
62
D
13,0
13,0
Công nghệ sinh học
301
A
13,0
13,0
79
B
14,0
14,0
Công nghệ môi trường
302
A
13,0
13,0
76
B
14,0
14,0
Quản trị doanh nghiệp
401
A
13,0
13,0
29
D
13,0
13,0
Quản trị du lịch
402
A
13,0
13,0
6
C
14,0
 
D
13,0
13,0
Quản trị văn phòng
403
A
13,0
 
 
C
14,0
 
 
D
13,0
 
 
Tài chính ngân hàng
410
A
13,0
14,0
71
D
13,0
14,0
Kế toán
411
A
13,0
14,0
74
D
13,0
14,0
Tiếng Anh (môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)
751
D1
17,0
18,0
128
Tiếng Trung (môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)
754
D1, 2, 3, 4
17,0
18,0
110
Tiếng Nhật (môn ngoại ngữ hệ số 2; tổng điểm 3 môn chưa nhân từ 13 trở lên)
756
D1, 2, 3, 4
17,0
18,0
61
Việt Nam học
606
C
14,0
14,0
 
D
13,0
13,0
 
Hệ Cao đẳng
Tin học
C65
A
10,0
 
 
Du lịch
C66
A
10,0
 
 
C
11,0
 
 
D
10,0
 
 
Kế toán
C67
A, D
10,0
 
 
Xây dựng
C68
A
10,0
 
 

Trường ĐH dân lập Đông Đô: xét 1.500 chỉ tiêu NV2

Nguyên tắc xét tuyển NV2 lấy từ điểm cao trở xuống đến hết chỉ tiêu theo từng ngành. Hồ sơ gồm: giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH năm 2009 (bản chính - mẫu số 1) có ghi rõ ngành và mã ngành đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH dân lập Đông Đô, kèm theo 2 phong bì dán tem có ghi rõ: họ tên, địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có) để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Hồ sơ xét tuyển gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường ĐH dân lập Đông Đô (mã ngành DDD), số 8 Nguyễn Công Hoan, quận Ba Đình, Hà Nội; ĐT: (04) 7719961 - 7719963. Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Đối với thí sinh đã đăng ký NV1 vào Trường ĐH dân lập Đông Đô nhưng dự thi ở trường khác thì điểm chuẩn trúng tuyển là từ điểm sàn trở lên (kể cả điểm ưu tiên).Giấy báo nhập học nhà trường sẽ gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ ghi trong phiếu đăng ký dự thi.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009
Hệ Đại học
Kiến trúc (chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh thi khối V có tổng điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số từ điểm sàn khối A trở lên, kể cả điểm ưu tiên, trong đó môn vẽ phải đạt từ 4 điểm trở lên)
101
V
13,0
13,0
140
Công nghệ thông tin
102
A
13,0
13,0
140
Điện tử - viễn thông
103
A
13,0
13,0
80
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
13,0
13,0
120
Công nghệ và môi trường:
 
 
 
 
 
- Công nghệ môi trường
301
A
13,0
13,0
60
B
15,0
14,0
- Công nghệ sinh học
301
A
13,0
13,0
60
B
15,0
14,0
Quản trị kinh doanh
401
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
160
Quản trị du lịch
402
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
40
Tài chính tín dụng
404
A
14,0
13,0
160
Thông tin học:
 
 
 
 
 
- Quản trị thông tin
601
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
60
C
14,0
14,0
- Thông tin thư viện
601
A, D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
60
C
14,0
14,0
Quan hệ quốc tế
602
C
14,0
14,0
140
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
Văn hóa du lịch
603
C
14,0
14,0
140
D1, 2, 3, 4, 5, 6
13,0
13,0
Tiếng Anh
701
D1
13,0
13,0
70
Tiếng Trung
704
D1, 4, 6
13,0
13,0
70

Theo TTO