Các trường ĐH Thể dục thể thao TP.HCM, ĐH Quảng Bình, ĐH Phan Châu Trinh, ĐH Võ Trường Toản, ĐH Yersin Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 (trừ ĐH Thể dục thể thao TP.HCM).
Normal0falsefalsefalseMicrosoftInternetExplorer4
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng thi tuyển sinh ĐH năm 2009 - Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Thể dục thể thao TP.HCM
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học |
Điền kinh | 901 | T | 17,0 |
Thể dục | 902 | T | 16,0 |
Bơi lội | 903 | T | 15,5 |
Bóng đá | 904 | T | 17,0 |
Cầu lông | 905 | T | 17,0 |
Bóng rổ | 906 | T | 17,0 |
Bóng bàn | 907 | T | 16,0 |
Bóng chuyền | 908 | T | 17,0 |
Cờ vua | 910 | T | 17,5 |
Võ | 911 | T | 18,0 |
Vật - Judo | 912 | T | 18,0 |
Bắn súng | 913 | T | 16,5 |
Quần vợt | 914 | T | 18,0 |
Múa (khiêu vũ) | 915 | T | 18,0 |
Trường ĐH Quảng Bình: xét 1.710 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐTrường ĐH Quảng Bình xét 544 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH và 1.166 chỉ tiêu hệ CĐ. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Bình. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Hồ sơ gửi từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Quảng Bình (mã trường DQB), 312 Lý Thường Kiệt, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành đào tạo và xét NV2 | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 | Chỉ tiêu xét NV2 -2009 |
Hệ Đại học |
Sư phạm Toán - Lý | 101 | A | 14,5 | 13,0 | 29 |
Kế toán | 202 | A | 13,0 | 13,0 | 97 |
Quản trị kinh doanh | 203 | A | 13,0 | 13,0 | 98 |
Tin học | 401 | A | 13,0 | 13,0 | 135 |
Sư phạm Sinh học | 102 | B | 17,5 | 14,0 | 25 |
Nuôi trồng thủy sản | 301 | B | 15,0 | 14,0 | 120 |
Sư phạm Văn - Sử | 103 | C | 19,0 | 16,0 | 11 |
Giáo dục chính trị | 104 | C | 15,0 | 14,0 | 20 |
Giáo dục tiểu học | 105 | C | 17,5 | 16,0 | |
Tiếng Anh | 201 | D1 | 13,0 | 13,5 | 09 |
Giáo dục mầm non | 106 | M | 12,0 | 15,0 | |
Hệ Cao đẳng |
Kế toán | C71 | A | 10,0 | 10,0 | 197 |
Quản trị kinh doanh | C72 | A | 10,0 | 10,0 | 79 |
Tin học | C91 | A | 10,0 | 10,0 | 98 |
Công nghệ kỹ thuật điện | C92 | A | 10,0 | 10,0 | 54 |
Xây dựng cầu đường | C93 | A | | 10,0 | 50 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C94 | A | | 10,0 | 50 |
Lâm nghiệp | C81 | B | 12,0 | 11,0 | 35 |
Trồng trọt | C82 | B | 12,0 | 11,0 | 40 |
Chăn nuôi | C83 | B | 12,0 | 11,0 | 40 |
Nuôi trồng thủy sản | C84 | B | 12,0 | 11,0 | 39 |
Công tác xã hội | C73 | C | 11,0 | 11,0 | 192 |
Việt Nam học | C74 | C | 11,0 | 11,0 | 98 |
Thư viện - thông tin | C75 | C | 11,0 | 11,0 | 94 |
Tiếng Anh | C76 | D1 | 10,0 | 10,0 | 100 |
Sư phạm Mỹ thuật | C66 | H | | 11,0 | |
Trường ĐH Phan Châu Trinh: xét 600 chỉ tiêu NV2Trường tuyển sinh trong cả nước 600 chỉ tiêu hệ ĐH. Thí sinh gửi hồ sơ đến ngày 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Phan Châu Trinh (mã trường DPC), 2 Trần Hưng Đạo, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam; ĐT: (0510) 6260006 (xin số 15).
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 -2009 |
Hệ Đại học |
Công nghệ thông tin | 101 | A | 13,0 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 102 | A | 13,0 | 60 |
Tài chính ngân hàng | 401 | A, D1 | 13,0 | 150 |
Kế toán | 402 | A | 13,0 | 70 |
Việt Nam học | 601 | C | 14,0 | 70 |
D1 | 13,0 |
Văn học | 603 | C | 14,0 | 70 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 | 60 |
Tiếng Trung | 702 | D1, D4 | 13,0 | 60 |
Trường ĐH Võ Trường Toản: xét tuyển NV2Trường xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả các ngành. Thí sinh gửi hồ sơ đến ngày 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Võ Trường Toản (mã trường VTT), Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang; ĐT: (0711) 3953080 - 3953200.
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 |
Hệ Đại học |
Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 13,0 |
Kế toán | 402 | A, D1 | 13,0 |
Tài chính ngân hàng | 403 | A, D1 | 13,0 |
Quản trị du lịch | 404 | A, D1 | 13,0 |
Kinh tế đối ngoại | 405 | A, D1 | 13,0 |
Công nghệ thông tin | 119 | A, D1 | 13,0 |
Ngữ văn | 601 | C | 14,0 |
Tiếng Anh | 702 | D1 | 13,0 |
Hệ Cao đẳng |
Kế toán | C65 | A,D1 | 10,0 |
Tài chính ngân hàng | C66 | A, D1 | 10,0 |
Công nghệ thông tin | C67 | A, D1 | 10,0 |
Trường ĐH Yersin Đà Lạt: vận dụng điều 33 của quy chế
Trường đã có văn bản trình Bộ GD-ĐT vận dụng Điều 33 Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 với mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 điểm và giữa các khu vực là 1 điểm.
Trường xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả các ngành. Thí sinh gửi hồ sơ đến ngày 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Yersin Đà Lạt (mã trường DYD), 1 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; ĐT: (063) 3520092.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 |
Hệ Đại học |
Tin học ứng dụng | 101 | A, D1 | 13,0 | 13,0 |
Khoa học môi trường | 201 | A | 13,0 | 13,0 |
B | 15,0 | 14,0 |
Công nghệ sinh học | 301 | A | 13,0 | 13,0 |
B | 15,0 | 14,0 |
Điều dưỡng | 305 | B | 17,0 | 14,0 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp | 401 | A, D1 | 13,0 | 13,0 |
Quản trị kế toán doanh nghiệp | 402 | A, D1 | 13,0 | 13,0 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp | 403 | A, D1 | 13,0 | 13,0 |
Quản trị ngân hàng | 404 | A, D1 | | 13,0 |
Quản trị khách sạn - Nhà hàng | 405 | C | 14,0 | 14,0 |
D1 | 13,0 | 13,0 |
Quản trị lữ hành | 404 | C | 14,0 | 14,0 |
D1 | 13,0 | 13,0 |
Kiến trúc - Quy hoạch đô thị (hệ số 2 môn vẽ) | 501 | V | 20,0 | 16,0 |
Mỹ thuật công nghiệp (hệ số 2 môn vẽ hình họa/ đầu tượng) | 601 | V | 20,0 | 14,0 |
H | 18,5 | 14,0 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,0 | 13,0 |
Theo TTO