Thứ ba, 11/8/2009, 09h08

Điểm chuẩn và xét NV2 của HV Tài chính, ĐH Luật HN, ĐH Hải Phòng, ĐH Công nghiệp HN

Chiều 10-8, các trường ĐH Luật Hà Nội, Học viện Tài chính, ĐH Hải Phòng, ĐH Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

> Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương (cơ sở TP.HCM), ĐH Y dược Cần Thơ, ĐH Nông nghiệp Hà Nội

> Điểm chuẩn và xét NV2 của ĐH An Giang, ĐH Quy Nhơn

Thí sinh dự thi tại điểm thi Trường ĐH Mở TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng
Học viện Tài chính: không xét NV2
Học viện Tài chính xác định điểm chuẩn chung theo khối thi và không xét tuyển NV2.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Hệ Đại học
- Khối A
 
 
23,0
21,5
22,5
22,0
- Khối D (hệ số 2 môn tiếng Anh)
 
 
 
18,0
28,5
23,0

 Trường ĐH Luật Hà Nội: không xét NV2

Trường ĐH Luật Hà Nội xác định điểm chuẩn theo khối thi cho tất cả các ngành.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2006
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Hệ Đại học
- Khối A
 
 
18,0
20,0
17,5
18,0
- Khối C
 
 
20,5
20,5
20,5
21,0
- Khối D
 
 
20,0
15,5
18,0
17,5

 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội: xét NV2

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội thông báo xét tuyển 685 chỉ tiêu NV2 vào 13 chuyên ngành đào tạo ĐH.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ từ 25-8 đến 10-9-2009 qua đường bưu điện. Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 1 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có).
Đối với NV2 hệ CĐ, trường không nhận giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh vào các trường CĐ. Sinh viên tốt nghiệp CĐ của trường có quyền thi tuyển vào học liên thông ĐH, thời gian đào tạo 1,5 năm.
Hồ sơ gửi về Phòng trực Tuyển sinh và Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội (Km 13 Đường Hà Nội - Sơn Tây); ĐT: (04) 7550051 - 7655121-277.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2009
Điểm xét NV2 - 2009
Chỉ tiêu NV2 - 2009
Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
101
A
18,5
 
 
Công nghệ cơ điện tử
102
A
18,5
 
 
Công nghệ kỹ thuật ôtô
103
A
17,0
18,0
20
Công nghệ kỹ thuật điện
104
A
17,0
18,0
50
Công nghệ kỹ thuật điện tử
105
A
18,5
 
 
Khoa học máy tính
106
A
17,0
18,0
20
Kế toán
107
A, D1
18,5
 
 
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
108
A
15,0
17,0
20
Quản trị kinh doanh
109
A, D1
17,0
18,0
80
Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn
129
A, D1
15,0
16,0
60
Công nghệ may
110
A
15,0
16,0
45
Thiết kế thời trang
111
A, B
15,0
16,0
80
Công nghệ hóa học
112
A
17,0
 
 
B
20,0
 
 
Hệ thống thông tin
126
A
16,0
17,0
80
Kỹ thuật phần mềm
136
A
16,0
17,0
30
Công nghệ tự động hóa
124
A
17,5
 
 
Tài chính ngân hàng
127
A, D1
17,0
18,0
30
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
139
D1
15,0
15,0
80
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2)
118
D1
22,0
23,0
120
Hệ Cao đẳng
Cơ khí chế tạo
C01
A
11,5
12,0
320
Cơ điện tử
C02
A
10,0
10,0
100
Động lực
C03
A
10,0
10,0
150
Kỹ thuật điện
C04
A
10,0
10,0
310
Điện tử
C05
A
10,0
10,0
210
Tin học
C06
A
10,0
10,0
310
Kế toán
C07
A,D1
12,0
12,0
450
Kỹ thuật Nhiệt
C08
A
10,0
10,0
75
Quản trị kinh doanh
C09
A,D1
10,5
10,5
155
Công nghệ cắt may
C10
A,V,H
10,0
10,0
75
Công nghệ cắt may
C10
B
11,0
11,0
Thiết kế thời trang
C11
A,V,H
10,0
10,0
75
Thiết kế thời trang
C11
B
11,0
11,0
Công nghệ Hóa vô cơ
C12
A
10,0
10,0
75
Công nghệ Hóa vô cơ
C12
B
11,0
11,0
Công nghệ Hóa hữu cơ
C13
A
10,0
10,0
75
Công nghệ Hóa hữu cơ
C13
B
11,0
11,0
Công nghệ Hóa phân tích
C14
A
10,0
10,0
75
Công nghệ Hóa phân tích
C14
B
11,0
11,0
Cơ điện
C19
A
10,0
10,0
150

 Trường ĐH Hải Phòng: xét tuyển NV2

Trường ĐH Hải Phòng nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đối với 20 ngành hệ ĐH và 8 ngành đào tạo hệ CĐ. Các ngành hệ CĐ chỉ nhận xét tuyển thí sinh dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD-ĐT. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
Lưu ý: Những ngành có đánh dấu (*) là ngành có môn thi tính hệ số sau khi đạt điểm sàn theo quy định.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành
Khối
Điểm chuẩn 2009
Điểm xét tuyển NV2 - 2009
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009
Hệ Đại học
A. Các ngành đào tạo sư phạm
Sư phạm Toán (THPT)
101
A
15,0
 
 
Sư phạm Toán Lý (THCS)
102
A
13,0
13,0
15
Sư phạm Vật lý (THPT)
103
A
13,0
13,0
20
Sư phạm Hóa học (THPT)
104
A
13,0
 
 
Sư phạm Ngữ văn (THCS)
601
C
15,0
 
 
Sư phạm Địa lý
602
C
14,0
14,0
5
Sư phạm Tiếng Anh (*)
701
D1
17,5
 
 
Giáo dục Tiểu học
901
C
14,0
 
 
901
D1
13,0
 
 
Giáo dục thể chất (*)
902
T
19,0
19,0
5
Giáo dục mầm non
904
M
14,5
 
 
Giáo dục Chính trị
905
C
14
14
15
905
D1
13,0
13,0
20
Sư phạm Âm nhạc (*)
906
N
15,0
15,0
15
B/ Các ngành đào tạo Đại học (ngoài sư phạm)
Cử nhân Toán
151
A
13,0
13,0
45
Cử nhân Tin
152
A
13,5
 
 
Cử nhân Toán-Tin ứng dụng
153
A
13,0
13,0
45
Công nghệ kỹ thuật điện
154
A
13,0
 
 
Xây dựng
155
A
13,5
 
 
Cơ khí chế tạo máy
156
A
13,0
13,0
45
Nông học
351
A
13,0
13,0
20
351
B
14,0
14,0
20
Nuôi trồng thủy sản
352
A
13,0
13,0
20
352
B
14,0
14,0
20
Chăn nuôi thú y
353
A
13,0
13,0
25
353
B
14,0
14,0
25
Quản trị kinh doanh
451
A
14,0
 
 
451
D1
14,0
 
 
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)
452
A
16,5
 
 
452
D1
16,5
 
 
Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT xây dựng, KT Ngoại thương, KT Nông nghiệp)
453
A
14,0
 
 
453
D1
14,0
 
 
Tài chính Ngân hàng
454
A
16,5
 
 
454
D1
16,5
 
 
Văn học
651
C
14,0
14,0
15
Cử nhân Lịch sử
652
C
14,0
14,0
30
Việt Nam học (Văn hóa du lịch, Văn hóa quần chúng, Quản trị du lịch)
 
653
C
14,0
14,0
5
653
D1
13,0
13,0
5
Công tác xã hội
654
C
14,0
 
 
654
D1
13,0
 
 
Cử nhân Tiếng Anh (*)
751
D1
18,5
 
 
Cử nhân Tiếng Nga (*)
752
D1
17,5
 
 
752
D2
17,5
 
 
Cử nhân Tiếng Trung (*)
754
D1
17,5
 
 
754
D4
17,5
 
 
Hệ Cao đẳng
Sư phạm Lý-Hóa
C65
A
10,0
10,0
35
Sư phạm Sinh-Địa
C66
B
11,0
11,0
35
Sư phạm Văn Công tác đội
C67
C
11,0
11,0
25
Sư phạm Mỹ thuật (*)
C70
H
10,0
10,0
5
Kế toán
C72
A
10,0
10,0
5
C72
D1
10,0
10,0
5
Quản trị kinh doanh
C73
A
10,0
10,0
30
C73
D1
10,0
10,0
25
Quản trị văn phòng
C74
C
11,0
11,0
15
C74
D1
10,0
10,0
15
Công nghệ ky thuật xây dựng
C75
A
10,0
10,0
65

 THANH HÀ (TTO)