Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn kỳ thi kiểm tra năng lực. Tính đến thời điểm này, đây là trường ĐH đầu tiên của cả nước công bố điểm chuẩn trúng tuyển.
Theo đó, thí sinh trúng tuyển phải có tổng điểm 2 môn (1 môn bắt buộc và 1 môn tự chọn) từ 120 điểm trở lên. Điểm thi này không nhân hệ số, tính theo thang điểm 100.
Điểm ưu tiên được tính bằng 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100.
Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
Nếu nhiều thí sinh có điểm bằng nhau, tiêu chí phụ tuần tự là điểm môn toán, điểm quá trình học phổ thông.
Thí sinh được thi tối đa 2 môn tự chọn theo quy định vào ngành mà mình đăng ký. Thí sinh được chọn điểm môn tự chọn có kết quả thi cao hơn để tính điểm xét tuyển.
Thí sinh được xét trúng tuyển theo trình tự ưu tiên NV1,NV2, NV3. Tuy nhiên các thí sinh đạt điểm chuẩn này cần phải tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển vào trường trong năm nay.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 39 | 173 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 117 | 173 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 78 | 165 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 121 | 151 |
5 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | 39 | 161 |
6 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 26 | 162 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 78 | 171 |
8 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) | 26 | 140 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 98 | 173 |
10 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến) | 23 | 130 |
11 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 62 | 151 |
12 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 20 | 141 |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 43 | 148 |
14 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 59 | 160 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 33 | 162 |
16 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến) | 23 | 150 |
17 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 20 | 140 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 62 | 153 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 29 | 140 |
20 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 20 | 130 |
Tất cả các chương trình liên kết với Đại học nước ngoài | 120 |
Hà Ánh/TNO