Ngành học/ Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI (DCN) | | 7.900 |
Các ngành đào tạo Đại học | | 6.500 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí/ D510201 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh. | 450 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử/ D510203 | 210 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô/ D510205 | 360 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (CNKT Điện)/ D510301 | 450 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông (CNKT Điện tử)/ D510302 | 490 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính/ D510304 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (CNKT Nhiệt lạnh)/ D510206 | 160 |
Công nghệ điều khiển và tự động hoá/ D510303 | 210 |
Hệ thống thông tin/ D480104 | 140 |
Công nghệ thông tin/ D480201 | 280 |
Kỹ thuật phần mềm/ D480103 | 240 |
Khoa học máy tính/ D480101 | 140 |
Kế toán/ D340301 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | 720 |
Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD Du lịch)/ D340101 | 780 |
Tài chính ngân hàng/ D340201 | 210 |
Quản trị văn phòng/ D340406 | 200 |
Quản trị nhân lực/ D340404 | 200 |
Kiểm toán/ D340302 | 150 |
Ngôn ngữ Anh/ D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | 210 |
Công nghệ May/ D540204 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | 250 |
Thiết kế thời trang/ D210404 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CNKT Hóa học, CNKT Hóa dầu)/ D510401 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. | 280 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường/ D510406 | 80 |
Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch )/ D220113 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. | 160 |