Tối nay 13-8, các trường CĐ Kinh tế TP.HCM, CĐ Phát thanh truyền hình 2, CĐ Y tế Quảng Nam, CĐ Cộng đồng Đồng Tháp, CĐ Sư phạm Nha Trang, CĐ Kinh tế công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét nguyện vọng 2.
> Tư vấn xét tuyển nguyện vọng 2,3 ĐH-CĐ 2009: Giải đáp phần lớn các thắc mắc của thí sinh
> Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét tuyển NV 2
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh đóng lệ phí dự thi tại Trường CĐ Bách Việt - Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: Xét tuyển thêm NV2 SP Tiếng Anh
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM thông báo xét tuyển thêm 20 chỉ tiêu nguyện vọng 2 ngành sư phạm tiếng Anh (mã ngành 701), hệ chính quy tập trung năm học 2009-2010. Điểm sàn xét tuyển: 26,5 điểm, lấy điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu (môn tiếng Anh hệ số 2).
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, 280 An Dương Vương, quận 5, TP.HCM.
Dưới đây là chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2009 của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM:
Các ngành xét tuyển NV2 | Mã ngành | Khối | Điểm xét NV2 - 2009 | Chỉ tiêu xét NV2 - 2009 |
Hệ Sư phạm |
SP Tin học | 103 | A | 15,5 | 70 |
SP Tâm lý - Giáo dục | 604 | C | 15,0 | 10 |
D1 | 15,0 |
SP Giáo dục chính trị | 605 | C | 15,0 | 45 |
D1 | 15,0 |
SP Sử - Giáo dục quốc phòng | 610 | A | 15,5 | 43 |
C | 15,5 |
SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 26,5 | 20 |
SP Song ngữ Nga - Anh | 702 | D1 | 19,0 | 30 |
D2 | 19,0 |
SP Tiếng Pháp | 703 | D3 | 19,0 | 10 |
SP Tiếng Trung | 704 | D4 | 19,0 | 12 |
SP Giáo dục đặc biệt | 904 | C | 14,0 | 15 |
D1 | 14,0 |
Quản lý giáo dục | 609 | A | 15,0 | 20 |
C | 15,0 |
D1 | 15,0 |
Hệ cử nhân ngoài sư phạm |
Cử nhân song ngữ Nga - Anh | 752 | D1 | 19,0 | 70 |
D2 | 19,0 |
Cử nhân Tiếng Pháp | 753 | D3 | 19,0 | 30 |
Cử nhân Tiếng Trung | 754 | D1 | 19,0 | 90 |
D4 | 19,0 |
Cử nhân Tiếng Nhật | 755 | D1 | 19,0 | 30 |
D4 | 19,0 |
D6 | 19,0 |
Cử nhân Công nghệ thông tin | 101 | A | 15,5 | 100 |
Cử nhân Vật lý | 105 | A | 15,5 | 35 |
Cử nhân Hóa học | 106 | A | 15,5 | 30 |
Cử nhân Ngữ văn | 606 | C | 15,0 | 10 |
Cử nhân Việt Nam học | 607 | C | 15,0 | 40 |
D1 | 15,0 |
Cử nhân Quốc tế học | 608 | C | 15,5 | 65 |
D1 | 15,5 |
Trường CĐ Kinh tế TP.HCM: xét 700 chỉ tiêu NV2
Trường CĐ Kinh tế TP.HCM xét điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 theo hai mức điểm: đối với thí sinh thi theo đề thi ĐH và đối với thí sinh thi theo đề thi CĐ. Trường xét tuyển nguyện vọng 2 với 700 chỉ tiêu theo mức điểm chuẩn trở lên. Trường tuyển từ Đà Nẵng trở vào.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển đến ngày 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế TP.HCM (mã trường CEP), 33 Vĩnh Viễn, phường 2, quận 10, TP.HCM; ĐT: (08) 38322825.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
Đối với kết quả thi ĐH | Đối với kết quả thi CĐ | Đối với kết quả thi ĐH | Đối với kết quả thi CĐ |
Hệ Cao đẳng |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 01 | A, D1 | 13,0 | 21,5 | 11,0 | 17,0 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu) | 02 | A, D1 | 13,0 | 21,5 | 11,0 | 17,0 |
Kinh doanh quốc tế | 03 | A, D1 | 11,0 | 19,0 | 11,0 | 17,0 |
Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại) | 04 | D1 | 13,0 | | 11,0 | 17,0 |
Trường CĐ Phát thanh - Truyền hình 2: xét 240 chỉ tiêu NV2
Trường CĐ Phát thanh - Truyền hình 2 chỉ xét nguyện vọng 2 đối với thí sinh thi ĐH theo đề chung, không xét thí sinh thi CĐ.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (không nhận giấy chứng nhận kết quả thi CĐ); lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ; một bì thư có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận.
Hồ sơ phải gửi bưu điện chuyển phát nhanh (không nhận trực tiếp tại trường) về Ban thư ký Hội đồng tuyển sinh Trường CĐ Phát thanh - Truyền hình 2 (mã trường CPS), số 75 Trần Nhân Tôn, quận 5, TP.HCM từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2007 | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009 |
Hệ Cao đẳng |
Báo chí | 01 | C | 13,5 | 20,5 | 11,0 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 02 | A | 12,0 | 10,0 | 10,0 | 70 |
Tin học ứng dụng | 03 | A | 12,0 | 10,0 | 10,0 | 70 |
Trường CĐ Y tế Quảng Nam
Thí sinh trúng tuyển dự kiến nhập học ngày 7-9-2009. Đối với thí sinh không nộp hồ sơ tại trường, trường sẽ gởi giấy báo trúng tuyển đối với thí sinh trúng tuyển, giấy xét tuyển nguyện vọng 2,3... đối với thí sinh không trúng tuyển về nơi thí sinh đã nộp hồ sơ.
Đối với các thí sinh nộp hồ sơ tại trường thì đến tại Phòng đào tạo (số 75 và 106 Trần Dư, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) để nhận, khi đi đem theo phiếu số 2 hoặc chứng minh nhân dân.
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2007 | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Cao đẳng |
Điều dưỡng đa khoa | 01 | B | 17,5 | 17,0 | 12,5 |
Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa | 02 | B | | 19,0 | 14,0 |
Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2007 | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Cao đẳng |
Công nghệ thực phẩm | 01 | A | 14,0 | 14,0 | 14,0 |
Kế toán | 02 | A | 14,0 | 12,0 | 12,0 |
Tin học | 03 | A | 12,0 | 11,0 | 10,0 |
Nuôi trồng thủy sản | 04 | A | 13,0 | 12,0 | 10,0 |
B | 13,0 | 13,0 | 11,0 |
Dịch vụ thú y | 05 | A | 9,0 | 10,0 | 10,0 |
B | 9,0 | 12,0 | 11,0 |
Quản trị kinh doanh | 06 | A | | 11,0 | 10,0 |
Bảo vệ thực vật | 07 | A | | 10,0 | 10,0 |
B | | 12,0 | 11,0 |
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
Điểm chuẩn của trường dành cho học sinh phổ thông khu vực 2.
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang nhận đơn phúc khảo điểm thi kỳ thi tuyển sinh CĐ (lệ phí 20.000 đồng/môn) đến ngày 25-8-2009 tại Phòng đào tạo (phòng 01, tầng 2), số 1 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, TP Nha Trang.
Mẫu đơn phải nhận tại phòng đào tạo. Thí sinh phải điền đầy đủ và chính xác các thông tin trong đơn phúc khảo. Không nhận đơn phúc khảo qua đường bưu điện. Không nhận đơn phúc khảo môn năng khiếu thể dục thể thao của khối T.
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Cao đẳng |
SP Tin học | 03 | A | 14,5 |
Tin học | 04 | A | 12,0 |
- Từ ngành 03 sang | | | 13,0 |
- Từ ngành 12 sang | | | 14,0 |
Công nghệ thiết bị trường học | 05 | A | 11,0 |
B | 11,0 |
- Từ ngành 12 sang | | | 15,0 |
Quản trị văn phòng | 10 | C | 12,5 |
Việt Nam học | 11 | C | 11,0 |
- Từ ngành 10 sang | | | 11,0 |
- Từ ngành 19 sang | | | 11,0 |
SP Giáo dục tiểu học | 12 | A | 18,0 |
C | 14,0 |
D1 | 14,0 |
D3 | 13,0 |
SP Tiếng Anh | 13 | D1 | 16,0 |
Tiếng Pháp | 16 | D1, D3 | 11,0 |
- Từ ngành 13 sang | | | 13,0 |
SP Giáo dục thể chất | 17 | T | 22,5 |
Giáo dục thể chất | 18 | T | 20,0 |
SP Địa - Mỹ thuật | 19 | C | 13,0 |
- Từ ngành 12 sang | | | 13,0 |
Công tác xã hội | 20 | C | 12,0 |
- Từ ngành 12 sang | | | 12,0 |
Tiếng Anh | 21 | D1 | 14,0 |
Tiếng Trung Quốc | 22 | D1, D4 | 11,0 |
- Từ ngành 21 sang | | | 12,0 |
- Từ ngành 12 sang | | | 12,0 |
Trường CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM
Trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 đến ngày 10-9-2009. Thông tin chi tiết về Trường CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM, thí sinh liên hệ tại số 282 Nguyễn Chí Thanh, phường 5, quận 10, TP.HCM; ĐT: (08) 62648952.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2007 | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 |
Hệ Cao đẳng |
Kế toán (Kế toán kiểm toán, Kế toán tin học) | 01 | A | 14,0 | 19,0 | 10,0 |
D1 | 17,0 | 10,0 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD quốc tế, QTKD du lịch, QTKD thương mại) | 02 | A | 14,0 | 19,0 | 10,0 |
D1 | 17,0 | 10,0 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, Tin học quản lý, Tin học viễn thông) | 03 | A | 16,0 | 19,0 | 10,0 |
D1 | 17,0 | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng, Điện tử - viễn thông, Điện tử - Tự động hóa, Hệ thống điện) | 04 | A | 14,0 | 17,0 | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ - điện tử) | 05 | A | 12,0 | 17,0 | 10,0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | 06 | A | 12,0 | 17,0 | 10,0 |
Công nghệ vật liệu (Công nghệ vật liệu kim loại, Công nghệ vật liệu polime - composite) | 07 | A | 12,0 | 17,0 | 10,0 |
Công nghệ sinh học (Công nghệ thực phẩm - gen, Quản lý dinh dưỡng, Công nghệ môi trường - an toàn sức khỏe) | 08 | A | 16,0 | 19,0 | 10,0 |
B | 19,0 | 11,0 |
Tài chính - ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Quản trị ngân hàng, Thị trường chứng khoán) | 09 | A | | 19,0 | 10,0 |
D1 | | 17,0 | 10,0 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị văn phòng) | 10 | C | | 17,0 | 11,0 |
D1 | | 19,0 | 10,0 |
Theo TTO