Trưa 10-8, Trường ĐH Tài chính - Marketing, Trường ĐH Thủy lợi (phía Bắc và phía Nam), Trường ĐH Mỏ địa chất và Trường ĐH Đồng Tháp đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
> Điểm chuẩn 10 trường, khoa thành viên của ĐH Huế
> ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM công bố điểm chuẩn và xét NV2
Cán bộ coi thi đối chiếu hồ sơ của thí sinh với hồ sơ gốc - Ảnh: Quốc Dũng
Trường ĐH Tài chính - Marketing xét điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 cả hai hệ ĐH và CĐ theo khối thi. Theo đó:
Các ngành đào tạo | Khối | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
Hệ ĐH | A, D1 | 14,5 | 15,0 |
Hệ CĐ | A, D1 | 10,0 | 10,0 |
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Trường sẽ gửi giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ ĐH và CĐ để làm thủ tục nhập học ngày 11 và 12-9-2009.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2
Trường xét tuyển nguyện vọng 2 với 275 chỉ tiêu hệ ĐH và 1.200 chỉ tiêu hệ CĐ với các ngành sau:
Ngành/ Chuyên ngành tuyển NV2 | Mã ngành | Khối | Điểm xét NV2 - 2009 | Chỉ tiêu xét NV2 - 2009 |
Hệ Đại học (chỉ tiêu 275) |
Ngành Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | | |
- Kinh doanh quốc tế | 413 | A,D1 | 15,0 | 15 |
- Du lịch lữ hành | 414 | A, D1 | 15,0 | 35 |
- Thẩm định giá | 415 | A, D1 | 15,0 | 25 |
- Kinh doanh bất động sản | 416 | A, D1 | 15,0 | 35 |
Ngành Kế toán | 405 | | | |
- Kế toán ngân hàng | 452 | A,D1 | 15,0 | 25 |
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế | 406 | A, D1 | | |
- Tin học ứng dụng trong kinh doanh | 461 | A, D1 | 15,0 | 35 |
- Tin học kế toán | 462 | A,D1 | 15,0 | 35 |
- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | 463 | A, D1 | 15,0 | 35 |
Ngành Tiếng Anh | 751 | D1 | | |
- Tiếng Anh kinh doanh | 751 | D1 | 15,0 | 35 |
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 1.200) |
Ngành Quản trị kinh doanh | C65 | A, D1 | | |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | C65.1 | A, D1 | 11,0 | 100 |
- Thương mại quốc tế | C65.2 | A, D1 | 10,0 | 100 |
- Kinh doanh quốc tế | C65.3 | A, D1 | 10,0 | 100 |
- Du lịch lữ hành | C65.4 | A, D1 | 10,0 | 100 |
- Thẩm định giá | C65.5 | A, D1 | 10,0 | 100 |
- Kinh doanh bất động sản | C65.6 | A, D1 | 10,0 | 100 |
Ngành Kế toán | C66 | A, D1 | | |
- Kế toán doanh nghiệp | C66.1 | A, D1 | 11,0 | 100 |
- Kế toán ngân hàng | C66.2 | A, D1 | 11,0 | 100 |
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế | C67 | A, D1 | | |
- Tin học ứng dụng trong kinh doanh | C67.1 | A, D1 | 10,0 | 100 |
- Tin học kế toán | C67.2 | A, D1 | 10,0 | 100 |
- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | C67.3 | A, D1 | 10,0 | 100 |
Ngành Tiếng Anh | C68 | D1 | | |
- Tiếng Anh kinh doanh | C68 | D1 | 10,0 | 100 |
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009. Hồ sơ gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (không nhận Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh CĐ năm 2009), lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/hồ sơ), một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ tiên lạc, số điện thọai (nếu có). Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển NV2 vào Trường ĐH Tài chính - Marketing hệ ĐH và CĐ cần lưu ý ghi cụ thể tên chuyên ngành và mã chuyên ngành muốn xét tuyển vào Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh.
Căn cứ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm thi từ cao đến điểm chuẩn trúng tuyển quy định cho từng chuyên ngành đào tạo. Ngày 15-9-2009 trường sẽ công bố kết quả xét tuyển.
Thông tin chi tiết liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo Trường ĐH Tài chính - Marketing, 306 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, quận Tân Bình, TP.HCM; ĐT: (08) 39970941.
Trường ĐH Thủy lợi
Trường ĐH Thủy lợi có điểm chuẩn chung trúng tuyển vào trường cho từng cơ sở phía Bắc và phía Nam đối với hệ ĐH và hệ CĐ. Đồng thời, trường cũng xây dựng điểm trúng tuyển theo ngành.
Điểm chuẩn chung vào trường năm 2009 như sau:
Hệ | Mã trường/ Cơ sở | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
Đại học | Tại Hà Nội (mã trường TLA) | 16,0 | 15,0 |
Tại Cơ sở II (mã trường TLS) - TP.HCM | 13,0 | 13,0 |
Chuyển từ TLA về TLS | | 13,5 |
Cao đẳng | Tại Hà Nội (TLA) | 10,0 | 10,0 |
Tại Trung tâm ĐH 2 (TLS) - Ninh Thuận | 10,0 | 10,0 |
Trường xét tuyển theo nguyên tắc: Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký. Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu.
Những thí sinh đăng ký dự thi vào TLA nhưng không đủ điểm chuẩn vào trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về TLS (13,5 điểm trở lên) được nhập học vào Cơ sở 2 và được đăng ký lại ngành học đang đào tạo tại Cơ sở 2 của trường.
Điểm chuẩn cụ thể vào các ngành đối với cơ sở phía Bắc (TLA) và cơ sở phía Nam (TLS):
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
TLA | TLS | TLA | TLS |
Kỹ thuật công trình | 101 | A | 19,5 | 14,0 | 18,0 | 13,0 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | A | 16,0 | 13,0 | 15,0 | 13,0 |
Thủy văn và tài nguyên nước | 103 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo | 104 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Kỹ thuật cơ khí | 105 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Công nghệ thông tin | 106 | A | 17,5 | 13,0 | 16,0 | 13,0 |
Cấp thoát nước | 107 | A | 16,0 | 13,0 | 15,0 | 13,0 |
Kỹ thuật bờ biển | 108 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Kỹ thuật môi trường | 109 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | 110 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 111 | A | 17,5 | | 15,0 | |
Kỹ thuật điện | 112 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 401 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Quản trị kinh doanh | 402 | A | 16,0 | | 15,0 | |
Kế toán | 403 | A | 17,0 | | 17,0 | |
Trường ĐH Mỏ địa chất: xét 570 chỉ tiêu NV2
Trường ĐH Mỏ địa chất thông báo sẽ tuyển 570 chỉ tiêu NV2 ở tất cả các ngành đào tạo, trừ ngành dầu khí đào tạo tại Hà Nội, đào tạo mỏ tại Quảng Ninh và dầu khí tại Bà Rịa - Vũng Tàu. Chỉ tiêu xét tuyển NV2 cụ thể của các ngành như sau: địa chất: 100 chỉ tiêu; trắc địa: 100 chỉ tiêu; mỏ: 110 chỉ tiêu; công nghệ thông tin: 100 chỉ tiêu; cơ điện: 90 chỉ tiêu; kinh tế - quản trị kinh doanh: 70 chỉ tiêu.
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển là thí sinh thi khối A có điểm thi cao hơn điểm chuẩn của ngành xin xét tuyển từ 1 điểm trở lên.
Trường ĐH Mỏ địa chất nhận đơn chấm phúc khảo của thí sinh dự thi của thí sinh đến hết ngày 14-8-2009 tại Phòng ĐH & sau ĐH (gặp cô Nhung - phòng 203, nhà 12 tầng).
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
Dầu khí | 101 | A | 17,0 | 18,5 |
Địa chất | 102 | A | 15,0 | 15,0 |
Trắc địa | 103 | A | 15,0 | 15,0 |
Mỏ | 104 | A | 16,0 | 15,0 |
Công nghệ thông tin | 105 | A | 15,0 | 15,0 |
Cơ điện | 106 | A | 16,0 | 15,0 |
Kinh tế - Quản trị kinh doanh | 401 | A | 16,0 | 16,5 |
Mỏ (đào tạo tại Quảng Ninh) | 104 | A | 15,0 | 15,0 |
Dầu khí (đào tạo tại Bà Rịa- Vũng Tàu) | 101 | A | 15,0 | 15,0 |
Trường ĐH Đồng Tháp: 1.332 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ
Các ngành trung cấp chuyên nghiệp tuyển thí sinh của tất cả các khối thi ĐH và CĐ năm 2009. Riêng ngành giáo dục mầm non (T65) chỉ tuyển thí sinh thi vào khối M Trường ĐH Đồng Tháp.
Trường ĐH Đồng Tháp xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả thí sinh trong cả nước đã thi ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2 của trường.
Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế. Nộp đơn và xét tuyển NV2 từ 25-8 đến 10-9-2009 tại Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Đồng Tháp, 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại trường), hồ sơ gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị; 1 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 | Tuyển NV2 |
Chỉ tiêu xét NV2 | Điểm xét NV2 |
Đào tạo ĐH | | | | | 935 | |
Sư phạm Toán học | 101 | A | 15,0 | 14,5 | 2 | 14,5 |
Sư phạm Tin học | 102 | A | 13,0 | 13,0 | 57 | 13,0 |
Sư phạm Vật lý | 103 | A | 14,0 | 13,0 | 19 | 13,0 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 13,0 | 13,0 | 36 | 13,0 |
Khoa học máy tính | 105 | A | 13,0 | 13,0 | 96 | 13,0 |
Sư phạm Hóa học | 201 | A | 14,0 | 13,5 | 9 | 13,5 |
Sư phạm Sinh học - KTNN | 301 | B | 17,5 | 14,0 | 14 | 14,0 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 302 | B | 15,0 | 14,0 | 33 | 14,0 |
Khoa học môi trường | 303 | B | 16,0 | 14,0 | | |
Nuôi trồng thủy sản | 304 | A | | 13,0 | 46 | 13,0 |
B | | 14,0 | 14,0 |
Quản trị kinh doanh | 402 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 44 | 13,0 |
Kế toán | 403 | A | 13,0 | 13,0 | 32 | 13,0 |
Tài chính - Ngân hàng | 404 | A | 15,0 | 14,0 | | |
Quản lý đất đai | 407 | A | 13,0 | 13,0 | 66 | 13,0 |
Quản lý văn hóa | 409 | C | | 14,0 | 91 | 14,0 |
D1 | | 13,0 | 13,0 |
Công tác xã hội | 501 | C | 14,0 | 14,0 | 67 | 14,0 |
D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 502 | C | 15,0 | 14,0 | | |
D1 | 13,0 | 13,0 | | |
Sư phạm Ngữ văn | 601 | C | 18,0 | 18,5 | | |
Sư phạm Lịch sử | 602 | C | 18,0 | 18,0 | | |
Sư phạm Địa lý | 603 | C | 17,5 | 17,5 | | |
Giáo dục Chính trị | 604 | C | 14,0 | 14,0 | 2 | 14,0 |
Thư viện thông tin | 605 | C | | 14,0 | 86 | 14,0 |
D1 | | 13,0 | 13,0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 | 18,0 | 17,5 | 14 | 17,5 |
Tiếng Anh | 702 | D1 | 15,0 | 15,0 | 72 | 15,0 |
Tiếng Trung Quốc | 703 | C | 15,0 | 14,0 | 37 | 14,0 |
D1 | 15,0 | 13,0 | 13,0 |
Sư phạm Âm nhạc | 801 | N | 21,0 | 22,0 | | |
Sư phạm Mỹ thuật | 802 | H | 17,0 | 19,0 | | |
Đồ họa | 803 | H | 15,0 | 15,0 | 12 | 15,0 |
Giáo dục Tiểu học | 901 | D1 | 13,5 | 13,0 | 100 | 13,0 |
Giáo dục Mầm non | 902 | M | 15,0 | 16,0 | | |
Giáo dục Thể chất | 903 | T | 22,0 | 19,0 | | |
Đào tạo trình độ cao đẳng | | | | | 397 | |
Sư phạm Toán học | C65 | A | 10,5 | 10,5 | | |
Sư phạm Tin học | C66 | A | 10,0 | 10,0 | | |
Sư phạm Vật lý - KTCN | C67 | A | 10,5 | 10,0 | 29 | 10,0 |
Sư phạm Hóa - Sinh | C68 | A | 10,0 | 10,0 | 18 | 10,0 |
Sư phạm Sinh - Hóa | C69 | B | 14,5 | 11,0 | 10 | 11,0 |
SP KTNN - KTGĐ | C70 | B | 12,0 | 11,0 | 35 | 11,0 |
Sư phạm Ngữ văn | C71 | C | 12,5 | 14,0 | | |
Sư phạm Lịch sử - GDCD | C72 | C | 14,5 | 14,0 | | |
Sư phạm Địa lý - CTĐ | C73 | C | 13,0 | 13,0 | 14 | 13,0 |
Sư phạm Âm nhạc | C74 | N | 19,0 | 20,0 | | |
Sư phạm Mỹ thuật | C75 | H | 15,5 | 17,0 | | |
Giáo dục Tiểu học | C76 | D1 | 10,0 | 10,5 | | |
Giáo dục Mầm non | C77 | M | 14,0 | 15,0 | | |
Giáo dục Thể chất | C78 | T | 21,0 | 18,0 | | |
Tin học | C79 | A | 10,0 | 10,0 | 86 | 10,0 |
Thư viện - Thông tin | C80 | C | 11,0 | 11,0 | 41 | 11,0 |
D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
Mỹ thuật ứng dụng | C81 | H | 13,5 | 12,0 | 30 | 12,0 |
Công nghệ thiết bị trường học | C82 | A | 10,0 | 10,0 | 40 | 10,0 |
B | 12,0 | 11,0 | 11,0 |
Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C83 | C | 11,0 | 11,0 | 27 | 11,0 |
A, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
Tiếng Anh | C84 | D1 | 10.0 | 12,0 | 37 | 12,0 |
Đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | | | | | 450 | |
Giáo dục Mầm non | T65 | M | | | 100 | 12,0 |
Tin học | T66 | Các khối thi | | | 200 | 7,0 |
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn | T67 | Các khối thi | | | 50 | 7,0 |
Quản trị nhà hàng | T68 | Các khối thi | | | 50 | 7,0 |
Kỹ thuật chế biến món ăn | T69 | Các khối thi | | | 50 | 7,0 |
QUỐC DŨNG - THANH HÀ (TTO)