Thứ hai, 10/8/2009, 10h08

Điểm chuẩn 10 trường, khoa thành viên của ĐH Huế

Chiều nay 9-8-2009, Hội đồng tuyển sinh của ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành của 10 trường ĐH và khoa thành viên. Năm nay ĐH Huế có bảy trường, khoa thành viên xét tuyển NV2 và hai trường liên kết xét NV2 với tổng chỉ tiêu 1.477.

> ĐH Đà Lạt, CĐ Giao thông vận tải Hà Nội công bố điểm chuẩn

> Nhiều cơ hội trúng tuyển NV2

Theo đó, đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (không có môn nào bị điểm 0), mức chênh lệch điêm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo ĐH, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm.

Thí sinh làm bài thi tuyển sinh ĐH tại hội đồng thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết từng ngành của từng trường, khoa thành viên ĐH Huế:
Điểm chuẩn NV1
A. Các ngành đào tạo ĐH:

Trường

Mã ngành
Ngành
Điểm chuẩn 2007
Điểm chuẩn 2008
Điểm chuẩn 2009
Trường ĐH Kinh tế (DHK)
401
Kinh tế (khối A)
15,0
14,0
14,0
Kinh tế (khối D)
14,0
14,0
14,0
402
Quản trị kinh doanh (A)
17,5
17,0
15,5
Quản trị kinh doanh (D)
16,5
16,0
15,5
403
Kinh tế chính trị (A)
15,0
13,0
13,0
Kinh tế chính trị (D)
14,0
13,0
13,0
404
Kế toán (A)
19,5
18,0
17,5
Kế toán (D)
18,5
17,0
16,0
405
Tài chính ngân hàng (A)
20,5
21,0
19,0
Tài chính ngân hàng (D)
 
 
18,0
406
Hệ thống thông tin kinh tế (A)
15,0
14,5
13,0
Hệ thống thông tin kinh tế (D)
 
 
13,0
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
101
Công nghiệp & Công trình nông thôn (A)
15,0
13,0
13,0
102
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A)
15,0
13,0
13,0
103
Công nghệ thực phẩm (A)
15,5
A: 13 - B: 16,5
13,0
301
Khoa học cây trồng
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
302
Bảo vệ thực vật
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
303
Bảo quản chế biến nông sản
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
304
Khoa học nghề vườn
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
305
Lâm nghiệp
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
306
Chăn nuôi -Thú y
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
307
Thú y
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
308
Nuôi trồng thủy sản
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
309
Nông học
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
310
Khuyến nông và Phát triển nông thôn
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
311
Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường (A-B)
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
312
Chế biến lâm sản (A)
15,0
13,0
13,0
313
Khoa học đất
15,0
A: 13 - B: 16,5
A: 13 - B: 14
314
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản
 
 
A: 13 - B: 14
401
Quản lý đất đai (A)
15,0
13,0
13,0
Trường ĐH
Nghệ thuật
(DHN)
801
Hội họa
44,0
35,5
26,0
802
Điêu khắc
13,0
27,5
23,5
803
Sư phạm Mỹ thuật
35,0
30,5
32,5
804
Mỹ thuật ứng dụng
33,5
30,5
32,5
805
Đồ họa
 
 
24,5
Trường ĐH Khoa học (DHT)
101
Toán học (A)
15,0
13,0
14,0
102
Tin học (A)
15,0
13,0
13,0
103
Vật lý (A)
15,0
13,0
13,0
104
Kiến trúc công trình (V)
25,0
22,0
23,5
105
Điện tử - Viễn thông (A)
18,0
16,5
15,0
106
Toán tin ứng dụng (A)
 
13,0
14,0
201
Hóa học (A)
15,0
13,5
14,0
202
Địa chất (A)
15,0
13,0
13,0
203
Địa chất công trình và địa chất thủy văn (A)
15,0
13,0
13,0
301
Sinh học (B)
16,0
19,5
14,0
302
Địa lý (A)
15,0
13,0
13,0
Địa lý (B)
 
16,0
14,0
303
Khoa học môi trường (A)
15,5
15,0
14,0
Khoa học môi trường (B)
22,0
22,0
20,0
304
Công nghệ sinh học (A)
 
 
15,0
Công nghệ sinh học (B)
23,0
22,0
20,0
501
Luật (C)
16,5
16,5
17,5
601
Văn học (C)
15,0
14,0
15,0
602
Lịch sử (C)
14,5
15,0
14,5
603
Triết học (A)
14,0
13,0
13,0
Triết học (C)
 
14,0
14,0
604
Hán-Nôm (C)
14,0
14,0
14,0
605
Báo chí (C)
15,5
16,0
16,0
606
Công tác xã hội (C)
14,0
14,0
15,0
607
Xã hội học (C)
14,0
14,0
14,0
Xã hội học (D1)
 
13,0
14,0
608
Ngôn ngữ (C)
14,0
14,0
14,0
Ngôn ngữ (D1)
 
 
14,0
609
Đông phương học (khối C)
14,0
14,0
14,0
Đông phương học (khối D1)
13,5
13,0
14,0
Trường ĐH Sư phạm (DHS)
101
SP Toán
21,0
17,0
17,5
102
SP Tin học
17,0
13,0
13,0
103
SP Vật lý
18,0
16,0
15,5
104
SP Kỹ thuật công nghiệp
15,0
13,0
13,0
105
SP Công nghệ thiết bị trường học (A)
 
 
13,5
SP Công nghệ thiết bị trường học (B)
 
 
14,0
201
SP Hóa
22,0
15,0
18,0
301
SP Sinh học
21,5
20,0
16,0
302
sp Kỹ thuật nông lâm
17,5
17,0
14,0
501
Tâm lý Giáo dục
14,0
14,0
14,5
502
Giáo dục chính trị
14,5
16,0
15,0
503
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng
 
14,0
15,5
601
SP Ngữ văn
18,0
17,0
18,5
602
SP Lịch sử
18,0
18,0
19,0
603
SP Địa lý
17,5
18,0
18,5
901
Giáo dục tiểu học (D1)
14,0
14,0
14,0
902
SP Mẫu giáo (M)
13,0
14,0
13,5
Trường ĐH Y dược (DHY)
301
Bác sĩ đa khoa (B)
25,0
25,0
23,5
302
BS Răng - Hàm - Mặt (B)
25,0
25,0
23,0
303
Dược sĩ (A)
20,5
22,0
23,5
304
Cử nhân Điều dưỡng (B)
21,0
22,0
19,0
305
Cử nhân Kỹ thuật Y học (B)
21,5
23,5
20,5
306
Cử nhân Y tế công cộng (B)
18,5
20,0
16,0
307
Bác sĩ Y học dự phòng (B)
20,0
20,0
19,0
308
Bác sĩ Y học cổ truyền (B)
 
22,5
19,5
Trường ĐH
Ngoại ngữ
(DHF)
751
Tiếng Anh (D1)
13,5
14,5
15,5
752
Tiếng Nga (D1,3)
13,0
13,0
15,5
Tiếng Nga (D2,4)
13,0
13,0
15,5
753
Tiếng Pháp (D1,3)
13,0
13,0
15,5
754
Tiếng Trung (D1,2)
13,5
13,0
15,5
Tiếng Trung (D3,4)
13,0
13,0
15,5
755
Tiếng Nhật (D1,2,3,4)
14,5
13,0
15,5
756
Tiếng Hàn (D1,2,3,4)
 
13,0
15,5
701
SP Tiếng Anh (D1)
15,5
15,0
15,5
705
Việt Nam học (D1,3)
13,0
13,0
15,5
706
Quốc tế học (D1)
13,0
13,0
15,5
Khoa Giáo dục thể chất (DHC)
901
SP Thể chất - Giáo dục Quốc phòng
23,0
22,5
19,0
902
SP Giáo dục thể chất
22,5
20,0
20,5
Khoa Du
lịch (DHD)
401
Du lịch học (khối A)
 
14,0
13,0
401
Du lịch học (khối D1,2,3,4)
 
14,0
13,0
402
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối A
 
14,0
15,0
402
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối D1,2,3,4
 
14,0
15,0
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)
101
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A)
 
 
13,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B)
 
 
14,0
201
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ (A)
 
 
13,0
Đào tạo
hệ CĐ của
Trường
ĐH Nông
lâm (DHL)
C65
Trồng trọt
 
A: 10 - B: 12
A: 10 - B: 11
C66
Chăn nuôi - Thú y
 
A: 10 - B: 12
A: 10 - B: 11
C67
Nuôi trồng thủy sản
 
A: 10 - B: 12
A: 10 - B: 11
C68
Quản lý đất đai (A)
 
10,0
10,0
C69
Công nghiệp và công trình nông thôn (A)
 
10,0
10,0
B. Các ngành liên kết đào tạo ĐH:

Mã ngành

Ngành đào tạo
Khối thi
Điểm chuẩn 2009
Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
421
Quản trị kinh doanh
A
13,0
421
Quản trị kinh doanh
D1,2,3,4
13,0
441
Kế toán
A
13,0
441
Kế toán
D1,2,3,4
13,0
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
711
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)
D1
14,0
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
142
SP Kỹ thuật công nghiệp
A
13,0
213
SP Hóa học
A
13,0
312
SP Sinh học
B
14,0
321
SP Kỹ thuật nông lâm
B
14,0
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường ĐH An Giang
503
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng
C
15,0
1.477 chỉ tiêu xét tuyển NV2
Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 (theo dấu bưu điện).
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển. Thí sinh xem thêm nội dung liên quan trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2009”.
A. Các ngành đào tạo ĐH:

Trường

Mã ngành
Ngành
Điểm xét NV2 - 2009
Chỉ tiêu NV2 - 2009
Trường ĐH Kinh tế (DHK)
403
Kinh tế chính trị (A)
13,0
14
403
Kinh tế chính trị (D1,2,3,4)
13,0
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
101
Công nghiệp & Công trình nông thôn (A)
13,0
37
102
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A)
13,0
41
312
Chế biến lâm sản (A)
13,0
46
401
Quản lý đất đai (A)
13,0
36
Trường ĐH Khoa học (DHT)
101
Toán học (A)
14,0
40
102
Tin học (A)
13,0
34
103
Vật lý (A)
13,0
26
106
Toán tin ứng dụng (A)
14,0
42
202
Địa chất (A)
13,0
36
203
Địa chất công trình và địa chất thủy văn (A)
13,0
37
603
Triết học (A)
13,0
42
603
Triết học (C)
14,0
604
Hán-Nôm (C)
14,0
30
608
Ngôn ngữ (C)
14,0
35
608
Ngôn ngữ (D1)
14,0
609
Đông phương học (khối C)
14,0
29
609
Đông phương học (khối D1)
14,0
Trường ĐH Sư phạm (DHS)
102
SP Tin học (A)
13,0
34
104
SP Kỹ thuật công nghiệp (A) - trúng tuyển học tại thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
13,0
29
105
SP Công nghệ thiết bị trường học (A)
13,5
4
105
SP Công nghệ thiết bị trường học (B)
14,0
Trường ĐH
Ngoại ngữ
(DHF)
705
Việt Nam học (D1,3)
15,5
33
706
Quốc tế học (D1)
15,5
21
751
Tiếng Anh (D1)
15,5
14
752
Tiếng Nga (D1,2,3,4)
15,5
29
753
Tiếng Pháp (D1,3)
15,5
48
754
Tiếng Trung (D1,2,3,4)
15,5
57
755
Tiếng Nhật (D1,2,3,4)
15,5
31
756
Tiếng Hàn (D1,2,3,4)
15,5
22
Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối D1, D2, D3, D4 là 15,5 (môn ngoại ngữ hệ số 2).
Khoa Du
lịch (DHD)
401
Du lịch học (khối A)
13,0
38
401
Du lịch học (khối D1,2,3,4)
13,0
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)
101
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A)
13,0
47
101
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B)
14,0
201
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ (A)
13,0
60
Đào tạo
hệ CĐ của
Trường
ĐH Nông
lâm (DHL)
C65
Trồng trọt
A: 10 - B: 11
45
C66
Chăn nuôi - Thú y
A: 10 - B: 11
45
C67
Nuôi trồng thủy sản
A: 10 - B: 11
45
C68
Quản lý đất đai (A)
10,0
44
C69
Công nghiệp và công trình nông thôn (A)
10,0
50
B. Các ngành liên kết đào tạo ĐH:

Mã ngành

Ngành đào tạo
Khối thi
Điểm xét NV2 - 2009
Chỉ tiêu NV2 - 2009
Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên)
421
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing)
A
13,0
45
421
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing)
D1,2,3,4
13,0
441
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
A
13,0
46
441
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
D1,2,3,4
13,0
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên)
711
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)
D1
14,0
47
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh
(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh Tây Ninh. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh)
142
SP Kỹ thuật công nghiệp
A
13,0
32
213
SP Hóa học
A
13,0
24
312
SP Sinh học
B
14,0
28
321
SP Kỹ thuật nông lâm
B
14,0
34

 Theo TTO